Bỏ túi ngay 9 tips học từ vựng tại nhà siêu hiệu quả bạn nên biết
Dịch tiếng Anh với 10 từ điển trực tuyến siêu chất lượng không phải ai cũng biết
1. Từ vựng tiếng Anh về các loại quần áo nói chung có kèm phiên âm
Từ vựng về quần áo trong tiếng anh lúc bấy giờ rất phổ cập. Mọi người nên khởi đầu từ những từ ngữ tổng quát như sau :
Các loại quần áo thông dụng bằng tiếng Anh
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa Tiếng Việt
Women’s clothes
/’wʊmins kləʊðz/
quần áo phụ nữ
Casual clothes
/’kæʒjʊəl kləʊðz/
quần áo thông dụng
Summer clothes
/’sʌmə/r kləʊðz/
quần áo mùa hè
Winter clothes
/wintə/r kləʊðz/
quần áo mùa đông
Sport’s clothes
/spɔt kləʊðz/
quần áo thể thao
Baby clothes
/’beibi kləʊðz/
quần áo em bé
Children’s clothes
/’t∫ildrənkləʊðz/
quần áo trẻ em
Men’s clothes
/menkləʊðz/
quần áo nam giới
Formal clothes
/’fɔml kləʊðz/
quần áo trang trọng
Ready-made clothes
/’redi’meid kləʊðz/
quần áo may sẵn
Handmade clothes
/’hændmeid kləʊðz/
quần áo thủ công
Tailor-made clothes
/,teilə’meid kləʊðz/
quần áo may đo
Designer clothes
/di’zainə/r] kləʊðz/
quần áo thiết kế
Nice clothes
/nais kləʊðz/
quần áo đẹp
Cheap clothes
/t∫ip kləʊðz/
quần áo rẻ tiền
Expensive clothes
/iks’pensiv kləʊðz/
quần áo đắt tiền
Uniform
/’junifɔm/
đồng phục
Protective clothing
/prə’tektiv ‘kləʊðiŋ/
quần áo bảo hộ
Haute couture
/,out ku’tjuə/
thời trang cao cấp
2. Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo và phụ kiện – Trang phục nữ
Một trong những topic không hề thiếu trong đề tài từ vựng về quần áo đó chính là phục trang nữ. Trong tiếng anh có rất nhiều từ ngữ mà bạn cần ghi nhớ như :
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa Tiếng Việt
Casual dress
/’kæʒjuədresl dres/
váy thường ngày
Button-through dress
/’bʌtnθru dres/
váy cài cúc
Evening dress
/i’vniη dres/
váy dạ hội
Wool dress
/wul dres/
váy len
Summer dress
/’sʌmə dres/
đầm mùa hè
Formal dress
/’fɔml dres/
lễ phục
Pinafore dress
/’pinəfɔdres/
váy sát nách
Cardigan
/’kɑdigən/
áo khoác len
Maternity dress
/mə’təniti dres/
váy bầu
House dress
/haus dres/
váy mặc ở nhà
Jacket
/’dʒækit/
áo vét tông nữ
Trousers
/’trauzəz/
quần dài
Slacks
/slæk/
váy thụng, váy rộng
Pleated skirt
/plit kət/
váy xếp ly
Long skirt
/lɔηskət/
váy dài
Miniskirt
/’miniskət/
váy ngắn
Tunic
/’tjunik/
áo dài thắt ngang lưng
Blouse
/blauz/
áo cánh
Trang phục nữ trong tiếng Anh
3. Từ vựng tiếng Anh về trang phục nam giới
Song hành với nữ, phục trang nam cũng rất phong phú. Chính vì thế, khi học từ vựng về quần áo, mọi người cũng cần phải nắm được những món đồ dành cho phái mạnh như :
Những phục trang nam vô cùng phong phú trong tiếng Anh
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa Tiếng Việt
Business suit
/’biznis sjut/
lễ phục đi làm
Overalls
/’ouvərɔl/
áo khoác ngoài
Shorts
/∫ɔts/
quần đùi
Denims
/’denim/
đồ bằng vải bò
Jeans
/dʒinz/
quần jean
Pullover
/’pulouvə/
áo len chui đầu
Sweater
/’swetə/
áo len dài tay
Tie
/tai/
cà vạt
Tailcoat
/’teil’kout/
áo đuôi tôm
Tuxedo
/tʌk’sidou/
áo mốc-kinh
Three-piece suit
/’θri’pisjut/
set đồ nam bao gồm quần, áo gile và áo vét tông
Sweatshirt
/’swet∫ə:t/
Áo len thun
Polo shirt
/’poulou∫ə:t/
Áo phông có cổ
T-shirt
/’ti:’∫ə:t/
áo phông; áo thun ngắn tay
Training suit
/’treiniηsjut/
Bộ đồ tập
Trunks
/trʌηk/
Quần sooc tập thể thao
Bathing trunks
/’beiðiηtrʌηk/
Quần sooc tắm
Swimming trunks
/’swimiηtrʌηk/
Quần bơi
4. Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo và phụ kiện – Đồ lót, legging, đồ ngủ, áo choàng
Đồ trong, trang phục nội y cũng là phân phúc không thể thiếu của thời trang. Chính vì vậy, mọi người đừng quên bổ sung những từ vựng về quần áo lót như sau:
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa Tiếng Việt
underwear
/’ʌndəweə/
đồ lót
stockings
/’stɔkiη/
tất da chân
tights
/taits/
quần mặc trong váy
undershirt
/’ʌndə∫ət/
áo trong
underpants
/’ʌndəpænts/
quần sịp
briefs
/brifs/
quần đùi
slip
/slip/
váy trong, coocxe
bra
/brɑ/
áo lót
panties
/ ‘pæntiz/
quần lót
lingerie
/’lænʒəri/
nội y
Trang phục đồ lót trong tiếng Anh rất phong phú
5. Từ vựng tiếng anh về phụ kiện trang phục có kèm phiên âm
Những món phụ kiện, trang sức đẹp là vật không hề thiếu tô điểm cho những bộ phục trang của mọi người. Do đó, để nâng cao vốn từ của mình, bạn hãy ghi nhớ những từ vựng sau đây nhé :
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa Tiếng Việt
Socks
/sɒks/
tất
Scarf
/skɑf/
khăn
Cap
/kæp/
mũ lưỡi trai
Hat
/hæt/
mũ
Gloves
/glʌvz/
găng tay
Glasses
/ˌɡlɑː.sɪz/
kính mắt
Sunglasses
/ˈsʌŋˌɡlɑː.sɪz/
kính râm
Wallet
/’wɔlit/
ví nam
Purse
/pəs/
ví nữ
Earring
/ˈɪərˌrɪŋ, -ɪŋ/
khuyên tai
Belt
/bɛlt/
thắt lưng
Watch
/wɔtʃ/
đồng hồ
Necklace
/’neklis/
vòng cổ
Bracelet
/’breislit/
vòng tay
Make-up
/’meikʌp/
đồ trang điểm
Ring
/riɳ/
nhẫn
Những món phụ kiện phục trang trong tiếng Anh rất đa dạng chủng loại
>>>Xem thêm: Học từ vựng siêu hiệu quả với thẻ flascard tiếng Anh
6. Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo và phụ kiện – Hàng may mặc ngoài
Trong chủ đề từ vựng về quần áo bằng tiếng anh gồm có cả những phục trang bên ngoài. Đây là những items quen thuộc với mọi người như :
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa Tiếng Việt
Winter coat
/wintə/r kout/
áo khoác mùa đông
Fur coat
/ fəkout/
áo khoác lông
Sheepskin coat
/’∫ipskinkout/
áo khoác lông thú
Storm coat
/stɔm kout/
áo mưa
Áo khoác ngoài trong tiếng Anh
Để có thể ghi nhớ các từ vựng về quần áo một cách nhanh chóng và dễ dàng nhất, mọi người không nên học thuộc một cách thụ động. Các bạn nên áp dụng phương thức đặt câu đơn giản có chứa những từ ngữ này. Đơn giản như một số ví dụ như sau:
- She put on a white dress and fur black coat. (Cô ấy mặc một chiếc đầm trắng cùng một chiếc áo lông thú màu đen)
- Steven went out with a coat, a black cap and blue shoes. ( Steven đã đi ra ngoài với một chiếc áo khoác, mũ đen cùng đôi giày màu xanh)
- Jane is wearing a black miniskirt, a red blouse and high-heeled nude shoes. ( Jane đang mặc một chiếc váy ngắn màu đen cùng chiếc áo khoác màu đỏ cùng đôi giày cao gót màu nude)
Những từ vựng về quần áo luôn là chủ đề phổ cập và quan trọng trong đời sống hàng ngày. Chính thế cho nên, mọi người đừng bỏ lỡ những nội dung trên để nâng cao vốn từ và năng lực tiếng anh của mình nhé .
Theo LêHà
Source: thoitrangviet247.com
Category: Áo