Các mẫu câu có từ ‘buttons’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

1. Dang me buttons!

Quỷ tha ma bắt !

2. Some know buttons.

Một số biết làm khuy áo.

3. I sold Button’s Buttons,

Tôi bán luôn nhà máy sản xuất khuy áo Button .

4. The buttons as well.

Cởi mấy cái nút ra luôn .

5. These new buttons have ” we ” underlined.

Những cái nút áo mới có chữ ” chúng tôi ” gạch dưới .

6. Black shirt, silver buttons, black pants.

Áo đen, nút áo bạc, quần Âu đen .

7. With… silver buttons down the front.

Với … hàng cúc bạc

8. Benjamin, do you know anything about buttons?

Benjamin, cậu có biết gì về những khuy áo không ?

9. Your father’s buttons… from his dress coat.

Cúc của bố cậu từ áo đuôi én của ông ấy .

10. Warning message box with yes/no buttons

Hộp thoại cảnh báo nhắc nhở với những nút có / không

11. All these buttons are for my amusement.

Nhiều nút như vậy là để cho mình hào hứng cởi nó thế nào ?

12. Better undo your buttons lest it sting you.

Tốt hơn là cô nên cởi khuy áo ra để nó không đốt .

13. Here, here, let me help you with these buttons.

Nè, nè, để tôi giúp cô cởi mấy cái nút đó ra .

14. They’ll cut his buttons off with a sharp sword.

Họ sẽ cắt nút áo ổng ra bằng một thanh gươm bén .

15. With the phone and the buttons and the agony.

Dùng điện thoại thông minh với mấy cái nút và sự quằn quại .

16. There are no bad buttons, there are only bad people.

Không có nút xấu, Chỉ người tệ mà thôi .

17. They became unable to grasp small objects or fasten buttons.

Sau đó họ mở màn không hề cầm nắm những đồ vật nhỏ hay đóng cúc khoá .

18. Page features such as scroll bars, play buttons, “next” arrows, close buttons, or navigation links that lead to an ad or landing page when clicked.

Các tính năng của trang như thanh cuộn, nút phát, mũi tên “ tiếp theo ”, nút đóng hoặc link điều hướng dẫn đến quảng cáo hoặc trang đích khi người dùng nhấp vào .

19. Sort of, but my dad’s truck doesn’t have this many buttons.

Hên xui à. Nhưng xe bố tớ thì không có nhiều nút thế này .

20. It’s a pretty standard jacket with its buttons, zippers and trim.

Đó là kiểu áo khá cơ bản với nút, dây kéo và đồ trang trí .

21. When she starts to strip, press these two buttons to record.

Khi cô ta khởi đầu cởi đồ, nhấn hai nút này để ghi hình .

22. It only has two buttons, at the bottom of the screen.

Chiếc điện thoại thông minh chỉ có hai nút bấm, tổng thể đều nằm dưới cùng của màn hình hiển thị .

23. Below the buttons is the main text area of the window.

Dưới những nút nhấn này là khu vực chứa văn bản chính của hành lang cửa số chương trình .

24. Now, Button’s Buttons has been in our family for 124 years.

Khuy áo Button đã có lịch sử vẻ vang 124 năm .

25. First I’ll rip the buttons off your blouse one by one…

Em hãy cởi áo ra, mở từng chiếc nút nhé .

26. In addition to all that she sews buttons in a shirt factory.

Còn nữa, cổ là thợ đơm nút áo trong một xưởng áo sơ-mi .

27. But what do I mean when I say “push our social buttons?”

Vậy ý tôi là gì khi tôi nói ” bật lên cái công tác làm việc xã hội ” ?

28. Each character has a set of moves and combos, which can be performed by use of the directional buttons and the three basic attack buttons, Punch, Kick and Special.

Mỗi nhân vật có một tập hợp những bước vận động và di chuyển và những chiêu combo được thực thi bằng cách sử dụng những nút khuynh hướng và ba nút tiến công cơ bản gồm Đấm, Đá và Tuyệt Chiêu .

29. I’ll take care of the buttons, you take care of the check.

Để tôi lo mấy cái nút, còn anh lo tấm chi phiếu đi .

30. Use these buttons to set the alignment of the titlebar caption text

Dùng những nút để gióng hàng những chữ trên tiêu đề

31. But what do I mean when I say ” push our social buttons? “

Vậy ý tôi là gì khi tôi nói ” bật lên cái công tác làm việc xã hội ” ?

32. That is very strange, because there are no buttons on this dress.

Chuyện này rất lạ, chính bới không có cái nút nào trên cái áo này .

33. The timing functions are traditionally controlled by two buttons on the case.

Các công dụng thời hạn được tinh chỉnh và điều khiển theo truyền thống lịch sử bằng hai nút trên vỏ máy .

34. WP now supports on-screen buttons that OEMs can use to replace the capacitive “back, “Windows”, and “search” buttons that have been required for devices running the OS since 2010.

Windows Phone nay tương hỗ những nút bấm trên màn hình hiển thị mà những đơn vị sản xuất hoàn toàn có thể thay thế sửa chữa 3 nút điện dung ” Quay lại “, ” Bắt đầu ” và ” Tìm kiếm ” mà đã được nhu yếu cho những thiết bị chạy hệ quản lý và điều hành này từ 2010 .

35. You can do buttons, you can do sliders, pop- up menus, sub- menus.

Bạn có thể tạo các nút bấm, bạn có thể dùng thanh kéo, thanh lựa chọn lớn nhỏ.

36. Someone stole his shoes and the buttons off his uniform, but… he lived.

Ai đó đã lấy trộm giầy của ông ấy, và khuy áo trên đồng phục, nhưng … ông ấy còn sống .

37. This option will draw buttons and several other widgets using a gradient texture

Lựa chọn này giúp vẽ những nút có màu chuyển tiếp

38. Some creators have ‘Donate’ buttons displayed next to their videos and live streams.

Một số người phát minh sáng tạo để nút góp phần hiển thị bên cạnh video và sự kiện trực tiếp .

39. Children had discovered hundreds of Polish officer buttons whilst playing on the site.

Trẻ em đã phát hiện ra hàng trăm cúc áo sĩ quan trong khi đi dạo trên khu vực này .

40. No buttons to push, no triggers to pull, just me and the game.

Không có phím nào để bám, không có còi súng nào để kéo, chỉ có tôi và game show thôi .

41. Really think you’re gonna get to four buttons before I get to one?

Mày thực sự nghĩ là hoàn toàn có thể bấm xong 4 nút trước khi tao bóp cò sao ?

42. The games buttons are missing, but it’ll also be a games machine, book machine.

Không có phím Trò chơi nào, nhưng nó cũng là một máy game show, sách điện tử .

43. You just push a few buttons in the cockpit, and the wings come out.

Bạn chỉ cần nhấn vài nút trong khoang lái và cánh sẽ duỗi ra .

44. You really think you’re gonna get to four buttons before I get to one?

Mày nghĩ mày hoàn toàn có thể bấm đuợc 4 nút trước khi tao chỉ cần bóp cò ?

45. The original Apple Remote was designed with six buttons and made of white plastic.

Nguyên bản của Apple Remote được sản xuất với 6 nút bấm và được làm bằng vật liệu nhựa trắng .

46. You would actually make a whole different story appear just by pressing these buttons.

Em sẽ hoàn toàn có thể tạo ra một diễn biến trọn vẹn khác bằng cách nhấn nút này .

47. On tablets: Press and hold the Volume down + Volume up buttons for 5 seconds.

Trên máy tính bảng : Nhấn và giữ đồng thời nút Giảm âm lượng + Tăng âm lượng trong 5 giây .

48. Really think you’ re gonna get to four buttons before I get to one?

Mày thực sự nghĩ là hoàn toàn có thể bấm xong # nút trước khi tao bóp cò sao ?

49. Normally, the material is lined at the collar and at the buttons with embroidery.

Thông thường, vật tư được lót ở cổ áo và ở những nút với thêu .

50. Note: You can also see buttons when you right-click or hover over a message.

Lưu ý : Bạn cũng hoàn toàn có thể thấy những nút khi nhấp chuột phải hoặc di chuột qua thư .

51. The user interface includes buttons to rotate counterclockwise and clockwise (keyboard shortcuts Ctrl++ and Ctrl+- respectively).

Giao diện người dùng có gồm có những nút để xoay ảnh xuôi và ngước chiều kim đồng hồ đeo tay ( phím tắt tương ứng là Ctrl + + và Ctrl + – ) .

52. You really think you’ re going to get to four buttons before I get to one?

Cậu thực sự tin là cậu hoàn toàn có thể bấm tới # nút trước khi tôi chỉ cần bóp cò # lần ?

53. Or buttons can emerge from the side that allow you to interact where you want them to be.

Hoặc những nút bấm hoàn toàn có thể nhô ra từ bên cạnh, được cho phép bạn tương tác tại chỗ mà bạn muốn .

54. The father leaned against the door, his right hand stuck between two buttons of his buttoned- up uniform.

Người cha nghiêng người vào cửa, tay phải của ông bị mắc kẹt giữa hai nút của mình buttoned – up thống nhất .

55. The junk food industry is really great at pressing our pleasure buttons and figuring out what’s the most pleasurable.

Thực phẩm. Ngành công nghiệp thức ăn nhanh thực sự giỏi trong việc làm thỏa mãn nhu cầu tất cả chúng ta

56. Every inch was packed with old books, strange-colored bottles, and plastic bins spilling over with beads, bows, and buttons.

Mọi nơi đều chất đầy sách cũ, chai lọ sắc tố lạ lùng, và thùng nhựa chứa đầy những loại hạt, nơ con bướm, và nút .

57. Until he said that I had no idea that my left hand was opening up the buttons of my shirt .

Cho đến khi ông ấy nói tôi đã không biết tay trái của mình đang cởi những nút áo .

58. After the Civil War, he moved to New Orleans, where my father had the wisdom to make our own buttons.

Sau cuộc Nội chiến, ông chuyển đến New Orleans nơi cha tôi phát minh sáng tạo ra khuy áo mang hiệu Button .

59. As a young woman, Barbudo founded a sewing goods store in San Juan, specialising in the sale of buttons, threads and clothes.

Khi còn trẻ, Barbudo xây dựng một shop may ở San Juan, chuyên bán nút, chỉ và quần áo .

60. Various features such as sounds, movement, weaponry, and even different buttons are used different ways in multiplayer to better fit the competitors.

Những tính năng khác nhau như âm thanh, hoạt động, vũ khí, và thậm chí còn cả những nút bấm khác nhau đều được sử dụng theo nhiều cách khác nhau nhằm mục đích nâng cấp cải tiến sao cho tương thích với những đối thủ cạnh tranh cạnh tranh đối đầu .

61. And as I wondered what he was up to, his stick fingers made their way up to his pajama shirt, fumbling with his buttons.

Và khi tôi đang vướng mắc không biết anh ta định làm gì, những ngón tay như que củi của anh lần mò đến cái áo pijama của anh, loay hoay với cái nút .

62. If you have ever worn jewelry inlaid with mother-of-pearl or used pearl buttons, these too might well have been made from mussels.

Nếu bạn từng đeo đồ trang sức đẹp cẩn xà cừ, hoặc dùng nút áo bằng xà cừ, những thứ đó rất hoàn toàn có thể cũng được lấy từ trai .

63. Check this option if you want the buttons to fade in when the mouse pointer hovers over them and fade out again when it moves away

Dùng tùy chọn này nếu muốn nút đưa vào từ từ khi đặt con trỏ chuột lên trên chúng và nhạt dần khi bỏ con trỏ đi

64. Soon thereafter, there were excursions across No Man’s Land, where small gifts were exchanged, such as food, tobacco and alcohol, and souvenirs such as buttons and hats.

Ngay sau đó nhiều người băng qua vùng trận địa, khuyến mãi nhau những món quà nhỏ như thức ăn, thuốc lá, rượu, và những vật kỷ niệm như nút áo và mũ .

65. He wore a furry silk hat, and the frequent substitution of twine and shoe- laces for buttons, apparent at critical points of his costume, marked a man essentially bachelor.

Ông mặc một chiếc mũ lông tơ, và thay thế sửa chữa liên tục của những dây bện và dây giày cho nút, rõ ràng tại những điểm quan trọng của phục trang của mình, ghi lại một người đàn ông đa phần bằng cử nhân .

66. Ah, poor Hay- Seed! how bitterly will burst those straps in the first howling gale, when thou art driven, straps, buttons, and all, down the throat of the tempest.

Ah, người nghèo Hay – Seed ! cách cay đắng sẽ bùng nổ những dây đai trong gió hú tiên phong, khi ngươi nghệ thuật và thẩm mỹ điều khiển và tinh chỉnh, dây đai, những nút, và tổng thể xuống cổ họng của cơn bão .

67. But instead of putting frowns on your foreheads… you elders of Leeds in your blazers and your brass – fucking – buttons… it should put big white Colgate smiles on your big white faces.

Nhưng thay vì nhăn mặt nhíu mày như vậy, những vị bề trên mặc áo cộc tay nút đồng của Leeds à, những vị nên cười tươi như Colgate trên khuôn mặt trắng bệch đi .

68. Here you can choose from a list of predefined widget styles (e. g. the way buttons are drawn) which may or may not be combined with a theme (additional information like a marble texture or a gradient

Ở đây bạn hoàn toàn có thể chọn trong list những mẫu mã ô điều khiển và tinh chỉnh xác lập sẵn ( v. d. cách vẽ cái nút ) mà hoàn toàn có thể được tổng hợp với sắc thái ( thông tin thêm như hoạ tiết cẩm thạch hay dốc

69. Destructoid’s Jim Sterling noted “While there are more complex combos to unlock during the course of the game, the meat and potatoes of Unbound Saga is the endless hammering buttons to punch, kick and throw enemies around each level.”

Jim Sterling của Destructoid quan tâm ” Trong khi có nhiều combo phức tạp hơn để mở khóa trong quy trình chơi, sự khoái trá và sự không ổn định của Unbound Saga là những nút bấm ra đòn bất tận để đấm, đá và quăng quân địch xung quanh mỗi màn chơi. ”

5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết liên quan

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận