quần áo thể thao in English – Vietnamese-English Dictionary

Tôi có nói với cậu tôi cũng có bán quần áo thể thao chưa ta?

Did I tell you I started my own line of workout wear?

OpenSubtitles2018. v3

Quần áo thể thao!

Sport clothes!

OpenSubtitles2018. v3

Cô cũng xuất hiện trong quảng cáo quần áo thể thao của Prabal Gurung.

Baldwin also appeared in advertising for Prabal Gurung’s sportive clothing collection.

WikiMatrix

Tôi thức dậy vào buổi sáng và tôi mặc quần áo thể thao vào.

I wake up in the morning and put on my running clothes.

Literature

Tớ là trưởng bộ phận thiết kế quần áo thể thao cho đàn ông.

I’m the divisional head of men’s sportswear.

OpenSubtitles2018. v3

Con gái thứ hai là một người quyết đoán và là một trưởng phòng marketing tại một thương hiệu quần áo thể thao ngoài trời.

The assertive, second daughter is a marketing executive for an outdoor sportswear brand.

WikiMatrix

Một loại quần áo thể thao cho phụ nữ Hồi giáo, cho phép họ trượt tuyết, chơi tennis, làm mọi việc mà không cần cởi khăn trùm đầu.

They are athletic gear for Muslim women that enable them to ski, play tennis, do whatever they want to do without having to uncap themselves.

ted2019

Sáu mươi sáu phần trăm thu nhập của công ty đến từ việc bán giày thể thao, 24% từ quần áo thể thao, và 10% từ thiết bị thể thao.

Sixty-six percent of the company’s income came from the sale of sports shoes, 24% from sportswear, and 10% from sports equipment.

WikiMatrix

Pull&Bear giới thiệu dòng “XDYE” năm 1998, một dòng quần áo thể thao và công nghệ cao hơn liên kết với những biểu tượng của văn hóa trẻ thế kỷ 21.

Pull&Bear introduced the “XDYE” line in 1998, a more sporty and hi-tech line of clothes linked to the icons of 21st-century youth culture.

WikiMatrix

Le Coq Sportif (phát âm tiếng Pháp:, “chú gà thể thao“) là nhãn hiệu quần áo, giày và phụ kiện thể thao của Pháp.

Le Coq Sportif (French pronunciation:, “the athletic rooster“) is a French producer of athletic shoes, activewear, and sporting accessories.

WikiMatrix

Năm 2004, Singh đã có vai trò nổi bật trong chiến dịch quảng cáo cho hãng sản xuất quần áo giày dép thể thao Adidas cùng với David Beckham và Muhammad Ali.

In 2004, he was featured in an advertising campaign for sportswear manufacturer Adidas alongside David Beckham and Muhammad Ali.

WikiMatrix

Một vận động viên chạy marathon, anh ta mặc chiếc quần short thể thaoáo phông cộc tay.

A marathoner, he wears jogging shorts and a sleeveless T-shirt.

Literature

Bỏng ma sát rất phổ biến với quần áo như quần trên đầu gối do chơi thể thao hoặc trượt trên bề mặt gỗ.

Friction burns are very common with clothing such as trousers on the knees caused by playing sport or sliding on wooden surfaces.

WikiMatrix

Áo khoác thể thao, quần short… giảm nửa giá.

Sport coats, shorts… half price.

OpenSubtitles2018. v3

Ngoài sản xuất áo quần và dụng cụ thể thao, công ty còn điều hành các cửa hàng bán lẻ với tên Niketown.

In addition to manufacturing sportswear and equipment, the company operates retail stores under the Niketown name.

WikiMatrix

Khi nói chuyện với gia đình hoặc anh em đồng đạo, tôi có tập trung vào vấn đề thiêng liêng hay luôn luôn hướng về thể thao, quần áo, phim xi nê, đồ ăn, những đồ mới mua, hoặc những chuyện tầm phào khác?’

When I am with my family or fellow believers, does my conversation center on spiritual matters or does it invariably gravitate to sports, clothes, movies, food, my latest purchases, or some trivialities?’

jw2019

Cái tên Zlatan được đăng ký vào tháng 5 năm 2003 bởi Văn phòng sáng chế và bảo hộ thương hiệu Thuỵ Điển, có nghĩa rằng anh sẽ nhận được đặc quyền đối với tên gọi của một số sản phẩm, bao gồm đồ thể thao, quần áo và giày.

The name “Zlatan” was trademarked in May 2003 at the Swedish Patent and Registration Office for “most likely being perceived as Zlatan Ibrahimović”, which meant that he received exclusive rights to the name for certain products, including sporting goods, clothing, and shoes.

WikiMatrix

Giầy thể thao Không được sử dụng trang phục thi đấu áo liền quần.

Sports shoes are advisable to wear.

WikiMatrix

Chợ bán tất cả các loại hàng hoá nhưng đáng chý ý là lụa và vải, quần áo, giày và hàng da, đồ thể thao, ống nước và điện tử, văn phòng hỗ trợ, bói toán, đồ chơi và khu vực món ăn chuyên Ẩm thực Triều Tiên.

The market sells all types of goods but notably silks and fabric, clothes, shoes and leather goods, sporting goods, plumbing and electronics, office supplies, fortune tellers, toys and food areas specialising in Korean cuisine.

WikiMatrix

Những người tìm kiếm giày chạy bộ đã truy cập vào trang web trang phục thể thao để xem các kiểu quần áo có sẵn và xem phần giày của trang web.

People looking for running shoes visit a sports clothing website to check out the available styles, and look at the shoe section of the site .

support.google

Thường được liên kết với các chuỗi lớn như Target và Walmart, một siêu cửa hàng bán nhiều loại sản phẩm, như đồ chơi, đồ điện tử, quần áo, tạp hóa, đồ nội thất, đồ thể thao và vật tư ô tô.

Usually associated with large chains such as Target and Walmart, a superstore sells a wide range of products, such as toys, electronics, clothing, groceries, furniture, sporting goods, and automotive supplies.

WikiMatrix

Các ngành công nghiệp bị ảnh hưởng nặng nề bởi vấn nạn hàng giả là phần mềm, ghi thu đĩa nhạc, phim, quần áo thời trang, các đồ đắt tiền, đồ thể thao, nước hoa, đồ chơi, phụ tùng máy bay, xe hơi và dược phẩm.

Among the leading industries that have been seriously affected by counterfeiting are software, music recordings, motion pictures, luxury goods and fashion clothes, sportswear, perfumes, toys, aircraft components, spare parts and car accessories, and pharmaceuticals.

WikiMatrix

Một cửa hàng bán quần áo cho một thị trường hẹp như đồng phục học sinh hoặc các môn thể thao ngoài trời có thể được gọi là outfitter.

A shop that sells clothes for a narrowly-restricted market such as school uniforms or outdoor sports may be called an outfitter.

WikiMatrix

Anh ấy mặc áo sơ mi trắng, quần jean và mang một cái máy ảnh và đôi giày thể thao trắng – vâng, một đôi giày thể thao trắng.

This man was wearing a white t-shirt, jeans, camera, white sneakers — and I’m talking about white sneakers.

ted2019

Anh ấy mặc áo sơ mi trắng, quần jean và mang một cái máy ảnh và đôi giày thể thao trắng – vâng, một đôi giày thể thao trắng.

This man was wearing a white t- shirt, jeans, camera, white sneakers — and I’m talking about white sneakers.

QED

Source: http://thoitrangviet247.com
Category: Áo

Rate this post

Bài viết liên quan

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận