The word áo thụng in Vietnamese sentence patterns has been translated into English

1. Tại Oman, thẩm phán mặc áo thụng (gồm các dải màu đỏ, xanh lá và trắng), còn các luật sư mặc áo thụng màu đen.

In Oman, the judge wears a long stripe ( red, green white ), while the attorneys wear the black gown .
2. Áo thụng bằng chỉ lanh mịn có kẻ ô vuông ( Xu 28 : 39 )

Checkered Robe of Fine Linen (Ex 28:39)

3. Thậm chí tôi còn mặc chiếc áo thụng của linh mục để chụp hình làm kỷ niệm nữa.

I even donned a priest’s robe and had a photograph taken as a keepsake .

4. 23 Giô-sép vừa đến nơi, họ liền lột áo cậu, là chiếc áo thụng rất đẹp cậu đang mặc.

23 So as soon as Joseph came to his brothers, they stripped Joseph of his robe, the special robe that he wore, + 24 and they took him and threw him into the waterpit .

5. 18 (Lúc ấy, cô đang mặc một chiếc áo thụng đặc biệt;* vì các con gái đồng trinh của vua thường mặc như thế).

18 ( Now she was wearing a special * robe, for those were the garments that the virgin daughters of the king wore. )

6. + Quan tổng đốc* đóng góp vào kho báu 1.000 đồng đơ-rác-ma* vàng, 50 bát và 530 áo thụng của thầy tế lễ.

+ The governor * gave to the treasury 1,000 gold drachmas, * 50 bowls, and 530 priests ’ robes .

7. 5 Vậy, họ đến mang Na-đáp và A-bi-hu, vẫn còn mặc áo thụng, tới một chỗ bên ngoài trại, đúng như Môi-se đã dặn.

5 So they came forward and carried the men away in their robes to a place outside the camp, just as Moses had told them .

8. 40 Con cũng hãy làm những cái áo thụng, đai và dải buộc đầu cho các con trai A-rôn,+ để họ được vinh hiển và đẹp đẽ.

40 “ You will also make robes, sashes, and headgear for Aaron’s sons, + for glory and beauty .

9. 72 Những người còn lại trong dân chúng đóng góp 20.000 đồng đơ-rác-ma vàng, 2.000 mi-na bạc và 67 áo thụng của thầy tế lễ.

* 72 And the rest of the people gave 20,000 gold drachmas, 2,000 silver miʹnas, and 67 priests ’ robes .

10. 13 Môi-se dẫn các con trai A-rôn đến gần rồi mặc áo thụng, quấn đai và dải buộc đầu cho họ,+ đúng như Đức Giê-hô-va đã phán dặn ông.

13 Moses then brought Aaron’s sons near and clothed them with robes and wrapped them with sashes and put * headgear on them, + just as Jehovah had commanded Moses .

11. + 69 Theo khả năng của mình, họ đóng góp vào quỹ dành cho công trình 61.000 đồng đơ-rác-ma* vàng, 5.000 mi-na* bạc+ và 100 áo thụng cho các thầy tế lễ.

+ 69 According to their means, they gave to the project treasury 61,000 gold drachmas, * 5,000 silver miʹnas, * + and 100 robes for the priests .

12. 39 Con hãy dệt một cái áo thụng có kẻ ô vuông từ chỉ lanh mịn, làm một cái khăn vấn bằng vải lanh mịn và một cái đai bằng vải dệt.

39 “ You are to weave the checkered robe of fine linen, make a turban of fine linen, and make a woven sash .

13. Những trang phục áo thụng truyền thống Nhật Bản là kosode và kimono không có túi; tuy nhiên người mặc chúng vẫn cần mang theo vật dụng cá nhân của họ ví dụ như tẩu thuốc; thuốc lá; tiền; con dấu;…

Traditional Japanese garments — robes called kosode and kimono — had no pockets ; however, men who wore them needed a place to store their personal belongings, such as pipes, tobacco, money, seals, or medicines .

14. 32 Khi Đa-vít đến đỉnh núi, là nơi người ta thường quỳ lạy Đức Chúa Trời, thì Hu-sai+ người Ạt-kít+ đã có mặt ở đó để đón vua, áo thụng của Hu-sai bị xé rách và đầu phủ bụi.

32 When David came to the summit where people used to bow down to God, Huʹshai + the Arʹchite + was there to meet him, with his robe ripped apart and dirt on his head .

15. + 7 Sau đó, Môi-se mặc áo thụng+ cho A-rôn, quấn đai,+ mặc áo khoác không tay+ và ê-phót+ cho ông, rồi lấy dây thắt lưng+ bằng vải dệt của ê-phót và thắt chặt nó trên người A-rôn.

+ 7 After that he put the robe + on him, wrapped him with the sash, + clothed him with the sleeveless coat, + and put the ephʹod + on him and tied it with the woven belt * + of the ephʹod, binding it securely on him .

16. + 5 Con hãy lấy bộ y phục+ và mặc cho A-rôn áo thụng, áo khoác không tay của ê-phót, ê-phót và bảng đeo ngực. Rồi lấy dây thắt lưng bằng vải dệt của ê-phót thắt chặt vào eo A-rôn.

+ 5 Then you are to take the garments + and clothe Aaron with the robe, the sleeveless coat of the ephʹod, the ephʹod, and the breastpiece, and you are to tie the woven belt * of the ephʹod securely around his waist .

Source: http://thoitrangviet247.com
Category: Áo

Rate this post

Bài viết liên quan

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận