200+ từ vựng về quần áo kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ

5. Từ vựng tiếng anh về phụ kiện phục trang có kèm phiên âm1. Từ vựng tiếng Anh về các loại quần áo nói chung có kèm phiên âmNgày nay tiếng Anh ngày càng phổ cập và được ưa dùng trong đời sống hàng ngày. Chính vì thế, ngoài ngữ pháp, bạn cần trau dồi vốn từ của mình thêm phong phú và đa dạng và phong phú. Do đó, mọi người đừng bỏ lỡ những từ vựng về quần áo qua bài viết dưới đây nhé !

Bỏ túi ngay 9 tips học từ vựng tại nhà siêu hiệu quả bạn nên biết

Dịch tiếng Anh với 10 từ điển trực tuyến siêu chất lượng không phải ai cũng biết

1. Từ vựng tiếng Anh về các loại quần áo nói chung có kèm phiên âm

Từ vựng về quần áo trong tiếng anh lúc bấy giờ rất thông dụng. Mọi người nên mở màn từ những từ ngữ tổng quát như sau :

từ vựng quân áo patado

Các loại quần áo thông dụng bằng tiếng Anh

 

Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa Tiếng Việt

Women’s clothes
/’wʊmins kləʊðz/
quần áo phụ nữ

Casual clothes
/’kæʒjʊəl kləʊðz/
quần áo thông dụng

Summer clothes
/’sʌmə/r kləʊðz/
quần áo mùa hè

Winter clothes
/wintə/r kləʊðz/
quần áo mùa đông

Sport’s clothes
/spɔt kləʊðz/
quần áo thể thao

Baby clothes
/’beibi kləʊðz/
quần áo em bé

Children’s clothes
/’t∫ildrənkləʊðz/
quần áo trẻ em

Men’s clothes
/menkləʊðz/
quần áo nam giới

Formal clothes
/’fɔml kləʊðz/
quần áo trang trọng

Ready-made clothes
/’redi’meid kləʊðz/
quần áo may sẵn

Handmade clothes
/’hændmeid kləʊðz/
quần áo thủ công

Tailor-made clothes
/,teilə’meid kləʊðz/
quần áo may đo

Designer clothes
/di’zainə/r] kləʊðz/
quần áo thiết kế

Nice clothes
/nais kləʊðz/
quần áo đẹp

Cheap clothes
/t∫ip kləʊðz/
quần áo rẻ tiền

Expensive clothes
/iks’pensiv kləʊðz/
quần áo đắt tiền

Uniform
/’junifɔm/
đồng phục

Protective clothing
/prə’tektiv ‘kləʊðiŋ/
quần áo bảo hộ

Haute couture
/,out ku’tjuə/
thời trang cao cấp

2. Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo và phụ kiện – Trang phục nữ

Một trong những topic không hề thiếu trong đề tài từ vựng về quần áo đó chính là phục trang nữ. Trong tiếng anh có rất nhiều từ ngữ mà bạn cần ghi nhớ như :

 

Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa Tiếng Việt

Casual dress
/’kæʒjuədresl dres/
váy thường ngày

Button-through dress
/’bʌtnθru dres/
váy cài cúc

Evening dress
/i’vniη dres/
váy dạ hội

Wool dress
/wul dres/
váy len

Summer dress
/’sʌmə dres/
đầm mùa hè

Formal dress
/’fɔml dres/
lễ phục

Pinafore dress
/’pinəfɔdres/
váy sát nách

Cardigan
/’kɑdigən/
áo khoác len

Maternity dress
/mə’təniti dres/
váy bầu

House dress
/haus dres/
váy mặc ở nhà

Jacket
/’dʒækit/
áo vét tông nữ

Trousers
/’trauzəz/
quần dài

Slacks
/slæk/
váy thụng, váy rộng

Pleated skirt
/plit kət/
váy xếp ly

Long skirt
/lɔηskət/
váy dài

Miniskirt
/’miniskət/
váy ngắn

Tunic
/’tjunik/
áo dài thắt ngang lưng

Blouse
/blauz/
áo cánh

từ vựng về quần áoTrang phục nữ trong tiếng Anh

3. Từ vựng tiếng Anh về trang phục nam giới

Song hành với nữ, phục trang nam cũng rất phong phú. Chính thế cho nên, khi học từ vựng về quần áo, mọi người cũng cần phải nắm được những món đồ dành cho phái mạnh như :

từ vựng quần áo

Những phục trang nam vô cùng phong phú trong tiếng Anh
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa Tiếng Việt

Business suit
/’biznis sjut/
lễ phục đi làm

Overalls
/’ouvərɔl/
áo khoác ngoài

Shorts
/∫ɔts/
quần đùi

Denims
/’denim/
đồ bằng vải bò

Jeans
/dʒinz/
quần jean

Pullover
/’pulouvə/
áo len chui đầu

Sweater
/’swetə/
áo len dài tay

Tie
/tai/
cà vạt

Tailcoat
/’teil’kout/
áo đuôi tôm

Tuxedo
/tʌk’sidou/
áo mốc-kinh

Three-piece suit
/’θri’pisjut/
set đồ nam bao gồm quần, áo gile và áo vét tông

Sweatshirt
/’swet∫ə:t/
Áo len thun

Polo shirt
/’poulou∫ə:t/
Áo phông có cổ

T-shirt
/’ti:’∫ə:t/
áo phông; áo thun ngắn tay

Training suit
/’treiniηsjut/
Bộ đồ tập

Trunks
/trʌηk/
Quần sooc tập thể thao

Bathing trunks
/’beiðiηtrʌηk/
Quần sooc tắm

Swimming trunks
/’swimiηtrʌηk/
Quần bơi

4. Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo và phụ kiện – Đồ lót, legging, đồ ngủ, áo choàng

Đồ trong, trang phục nội y cũng là phân phúc không thể thiếu của thời trang. Chính vì vậy, mọi người đừng quên bổ sung những từ vựng về quần áo lót như sau:

Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa Tiếng Việt

underwear
/’ʌndəweə/
đồ lót

stockings
/’stɔkiη/
tất da chân

tights
/taits/
quần mặc trong váy

undershirt
/’ʌndə∫ət/
áo trong

underpants
/’ʌndəpænts/
quần sịp

briefs
/brifs/
quần đùi

slip
/slip/
váy trong, coocxe

bra
/brɑ/
áo lót

panties
/ ‘pæntiz/
quần lót

lingerie
/’lænʒəri/
nội y

từ vựng về quần áo

Trang phục đồ lót trong tiếng Anh rất phong phú

5. Từ vựng tiếng anh về phụ kiện trang phục có kèm phiên âm

Những món phụ kiện, trang sức đẹp là vật không hề thiếu tô điểm cho những bộ phục trang của mọi người. Do đó, để nâng cao vốn từ của mình, bạn hãy ghi nhớ các từ vựng sau đây nhé :
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa Tiếng Việt

Socks
/sɒks/
tất

Scarf
/skɑf/
khăn

Cap
/kæp/
mũ lưỡi trai

Hat
/hæt/

Gloves
/glʌvz/
găng tay

Glasses
/ˌɡlɑː.sɪz/
kính mắt

Sunglasses
/ˈsʌŋˌɡlɑː.sɪz/
kính râm

Wallet
/’wɔlit/
ví nam

Purse
/pəs/
ví nữ

Earring
/ˈɪərˌrɪŋ, -ɪŋ/
khuyên tai

Belt
/bɛlt/
thắt lưng

Watch
/wɔtʃ/
đồng hồ

Necklace
/’neklis/
vòng cổ

Bracelet
/’breislit/
vòng tay

Make-up
/’meikʌp/
đồ trang điểm

Ring
/riɳ/
nhẫn

từ vựng quần áo

Những món phụ kiện phục trang trong tiếng Anh rất phong phú và đa dạng

>>>Xem thêm: Học từ vựng siêu hiệu quả với thẻ flascard tiếng Anh

6. Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo và phụ kiện – Hàng may mặc ngoài

Trong chủ đề từ vựng về quần áo bằng tiếng anh gồm có cả những phục trang bên ngoài. Đây là những items quen thuộc với mọi người như :
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa Tiếng Việt

Winter coat
/wintə/r kout/
áo khoác mùa đông

Fur coat
/ fəkout/
áo khoác lông

Sheepskin coat
/’∫ipskinkout/
áo khoác lông thú

Storm coat
/stɔm kout/
áo mưa

từ vựng quần áo

Áo khoác ngoài trong tiếng Anh

Để có thể ghi nhớ các từ vựng về quần áo một cách nhanh chóng và dễ dàng nhất, mọi người không nên học thuộc một cách thụ động. Các bạn nên áp dụng phương thức đặt câu đơn giản có chứa những từ ngữ này. Đơn giản như một số ví dụ như sau:

  • She put on a white dress and fur black coat. (Cô ấy mặc một chiếc đầm trắng cùng một chiếc áo lông thú màu đen)
  • Steven went out with a coat, a black cap and blue shoes. ( Steven đã đi ra ngoài với một chiếc áo khoác, mũ đen cùng đôi giày màu xanh)
  • Jane is wearing a black miniskirt, a red blouse and high-heeled nude shoes. ( Jane đang mặc một chiếc váy ngắn màu đen cùng chiếc áo khoác màu đỏ cùng đôi giày cao gót màu nude)

Những từ vựng về quần áo luôn là chủ đề thông dụng và quan trọng trong đời sống hàng ngày. Chính thế cho nên, mọi người đừng bỏ lỡ những nội dung trên để nâng cao vốn từ và năng lực tiếng anh của mình nhé .

Theo LêHà

Source: http://thoitrangviet247.com
Category: Áo

5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết liên quan

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận