Chính tả: Chiếc áo búp bê trang 135 SGK Tiếng Việt 4 tập 1

Bài 1

Nghe – viết: 

Chiếc áo búp bê

     Trời trở rét. Vậy mà bé Ly, búp bê của tôi, vẫn phong phanh chiếc váy mỏng. Tôi xin chị Khánh được tấc xa tanh màu mật ong, khâu chiếc áo cho bé. Chiếc áo chỉ bằng bao thuốc. Cổ áo dựng cao cho ấm ngực. Tà áo loe ra một chút so với thân. Các mép áo đều được viền bằng vải xanh, rất nổi. Có ba chiếc khuy bấm như hạt cườm đính dọc nẹp áo. Chắc bé sẽ thích chiếc áo nhỏ xíu này vì tự tay tôi đã may cho bé

Ngọc Ro

Bài 2

Điền vào ô trống :

a) Tiếng bắt đầu bằng s hay x ?

Cái Mỹ có một anh lính thật đẹp. Đấy là một anh lính nho nhỏ, xinh …. bằng đất mẹ mới mua cho Mỹ phiên ở chợ huyện ngày hôm qua. Lũ trẻ trong …. xúm …. lại, đứa nào cũng muốn cầm, sờ vào cái áo màu …. lá cây, cái mũ có ngôi …. khẩu …. đen bóng và cả vào khuôn mặt nho nhỏ, hồng hồng của anh ta nữa. Nhưng cái Mỹ chỉ cho mỗi đứa cầm xem một tí vừa đủ để nó hỏi xong một câu : ” …. nhỉ ? “. Cứ như là nó để anh lính cười với bạn nó quá lâu .
Theo Hải Hồ

b) Tiếng chứa vần ât hay âc ?

Trời vẫn còn …. phất mưa. Đường vào làng nhão nhoét …. dính vào đế dép, chân lên nặng chình chịch. Tôi suýt …. lên tiếng khóc, nhưng nghĩ đến …. nhiều người đang chờ mẹ con tôi, tôi lại ráng đi. Ngôi nhà ấy, vào những ngày tất niên cuối năm, mẹ con tôi năm nào cũng xuất hiện. Từ sân vào, qua …. tam cấp là lên cái hiên rộng. Ngoại hay ngồi đó, …. từng trang báo. Cậu Xuân khi nào cũng là người tiên phong chạy xuống sân, bổng tôi qua những …. thềm .
Theo Trọng Cao

Gợi ý:

Con đọc kĩ và điền vào chỗ trống làm thế nào để cho tương thích .

Trả lời:

a. xinh xinh – trong xóm – xúm xít – màu xanh – ngôi sao – khẩu súng – sờ – xinh nhỉ? – sợ.

b. lất phất – đất – nhấc – bật lên – rất nhiều – bậc tam cấp – lật – nhấc bổng – bậc thềm. 

Bài 3

Thi tìm các tính từ:

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x.

M : sung sướng, xấu

b) Chứa tiếng có vần âc hoặc ất.

M : lấc láo, chân thực

Gợi ý:

Con đọc kĩ và điền tiếng tương thích vào chỗ trống .

Trả lời:

a. Tính từ chứa tiếng mở màn bằng s / x : sâu, siêng năng, sung sướng, sảng khoái, sáng láng, sáng ngời, sáng ý, sành sỏi, sát sao … xanh, xa, xấu, xanh tươi, xanh non, xanh mướt, xanh rờn, xa vời, xa xôi, xấu xí, chi chít .
b. Tính từ chứa tiếng có vần âc / ât : chán thật, ngay thật, khó khăn vất vả, tất tả, quay quồng, eo hẹp, chất phác, chật vật, bất tài, bất nhã, bất phân, khật khưỡng, lất phất, ngất ngưởng, tuyệt vọng, phất phơ … lấc cấc, xấc xược, lấc láo, xấc láo …

Rate this post

Bài viết liên quan

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận