ống tay áo trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Ngửi ống tay áo.

Sniff your sleeve.

OpenSubtitles2018. v3

Trên ống tay áo y, anh thấy dải băng đỏ của chiến dịch tại nước Nga.

On the sleeve of the jacket, he sees the red ribbon of the Russian campaign.

Literature

Chẳng có gì đi lên hoặc xuống ống tay áo cả, và cũng không phải mánh khóe gì.

Nothing goes up or down my sleeve, no trickery.

ted2019

Baba giật ống tay áo tôi, và một cái gì đó sáng xanh lên trong bóng tối.

Baba tugged at my sleeve and something glowed green in the dark.

Literature

Chú ho suốt ngày và tôi thấy máu trên ống tay áo chú khi chú lau miệng.

He coughs all day and I see blood on his sleeve when he wipes his mouth.

Literature

Như các bạn thấy, không có gì trong ống tay áo tôi.

As you see, there is nothing up my sleeve.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi thấy nên cho ống tay áo cao lên một chút.

I want to take up the sleeves a touch.

OpenSubtitles2018. v3

Cả trên ống tay áo nữa kìa.

It’s also on your sleeve.

OpenSubtitles2018. v3

Farid và tôi xắn ống tay áo lên, dầm bánh vào bát shorwa, và ăn bằng tay.

Farid and I rolled up our sleeves, dipped our bread in the shorwa, and ate with our hands.

Literature

‘Empty tay áo?”,’Nói rằng tôi, một tay áo trống rỗng. ” ” Đó là một ống tay áo trống, là nó?

‘Empty sleeve?”Yes,’said I,’an empty sleeve.'”‘It’s an empty sleeve, is it?

QED

Khi tôi xỏ tay vào ống tay áo, tôi ngửi thấy mùi hương hoa dành dành và những giấc mơ toả ra .

As I slid my arms into the sleeves, the jacket released a perfume of gardenias and dreams .

EVBNews

“Hắn xắn ống tay áo lên và giơ các ngón tay trắng bệch dài ngoằng thẳng lên trời cao hết mức có thể.

“He rolled up his sleeve and held those long white pointed fingers upright in the air as high as he could reach.

Literature

Ống tay áo choàng anh có dạng hình cái chuông, kéo tới chỗ phủ kín tay anh giống như ống tay những chiếc áo kimono.

His robe has long bell sleeves where he hides his hands as is done with kimono sleeves.

WikiMatrix

Tôi nói tôi sẽ nắm lấy cổ tay để đảm bảo không gì đi lên hoặc đi xuống ống tay áo chỉ là lời nói dối.

I say I’m going to grab hold of my wrist to make sure nothing goes up or down my sleeve, that is a lie.

ted2019

Mấy anh em xắn cao ống tay áo, trét bơ vào bàn tay sẵn sàng kéo kẹo và Eliza Jane cũng trét bơ vào bàn tay mình.

They rolled up their sleeves and buttered their hands, ready to pull it, and Eliza Jane buttered her hands, too.

Literature

Con bé khóc vì điều gì không hề quan trọng, con bé có thể nằm cạnh đầu gối tôi, làm ướt ống tay áo của tôi, có thể khóc thật to.

It didn’t matter what she was crying about, she could get on my knee, she could snot my sleeve up, just cry, cry it out.

QED

Ngày 16 tháng 2 năm 1858 W. Vandenburg và J. Harvey được cấp bằng sáng chế về một loại bàn giúp cho việc ủi các ống tay áo, ống quần trở nên dễ dàng hơn.

On 15 February 1858 W. Vandenburg and J. Harvey patented an ironing table that facilitated pressing sleeves and pant legs.

WikiMatrix

Ngay cả cái chạm nhẹ nhàng nhất lên cánh tay bằng bàn tay, hay thậm chí là ống tay áo hay vải vóc quần áo khi cô thay đồ cũng khiến cô bé cảm thấy đau đớn bỏng rát.

The lightest touch of her arm — the touch of a hand, the touch even of a sleeve, of a garment, as she put it on — caused excruciating, burning pain.

ted2019

Các đèn UV không bao giờ tiếp xúc với nước; nó hoặc là được đặt trong một ống tay áo thủy tinh thạch anh bên trong buồng nước hoặc gắn bên ngoài để nước chảy qua các ống tia cực tím trong suốt.

The UV lamp never contacts the water; it is either housed in a quartz glass sleeve inside the water chamber or mounted external to the water which flows through the transparent UV tube.

WikiMatrix

Nam tước phu nhân Sophie Buxhoeveden kể lại khoảnh khắc cuối nhìn thấy Anastasia: “Có một lần, khi đang đứng trên bậc cửa ở ngôi nhà gần đó, tôi thấy một bàn tay và ống tay áo màu hồng mở tấm kính cao nhất.

Baroness Sophie Buxhoeveden told of her sad last glimpse of Anastasia: “Once, standing on some steps at the door of a house close by, I saw a hand and a pink-sleeved arm opening the topmost pane.

WikiMatrix

Một băng đỏ được may trên một ống quần và tay áo vét.

A red tape was sewn to one trouser leg and to one arm of our jacket.

jw2019

Ống tay phải áo khoác, cộng với mùi thuốc ướp xác lẫn với nước hoa của anh và việc anh không thể ngưng nhìn xuống đồng hồ.

The right sleeve of your jacket, plus the formaldehyde mixed with your cologne and your complete inability to stop looking at your watch.

OpenSubtitles2018. v3

Phụ nữ Ấn Độ mặc quần áo anarkali vào những dịp khác nhau như lễ hội truyền thống, bữa ăn trưa bình thường, kỷ niệm ngày kỷ niệm vv Kameez của anarkali có thể là ống tay hoặc với tay áo từ nón đến cổ tay dài.

Indian women wear anarkali suits on various other occasions as well such as traditional festivals, casual lunch, anniversary celebrations etc. The kameez of the anarkali can be sleevelesss or with sleeves ranging from cap- to wrist-length.

WikiMatrix

Source: http://thoitrangviet247.com
Category: Áo

5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết liên quan

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận