1 cây xà gồ dài bao nhiêu? 1 cây xà gồ nặng bao nhiêu kg?

Xà gồ là loại vật liệu không thể thiếu để tạo nên công trình vững chắc, bền vững với thời gian. Vậy xà gồ là gì? 1 cây xà gồ dài bao nhiêu? 1 cây xà gồ nặng bao nhiêu kg? Để hiểu rõ hơn hãy cùng Thoitrangviet247 tìm hiểu ngay trong bài viết ngày hôm nay!

Xà gồ là gì?

Xà gồ thép là thành phần có mặt trong cấu trúc ngang của mái nhà. Xà gồ thường có dạng máng rãnh hoặc hình W có vai trò chịu tải cho toàn bộ tầng mái cũng như các loại vật liệu phủ như tôn, ngói…Để giúp xà gồ chịu được sức nặng này, người ta thường kết hợp sử dụng bởi các vì kèo gốc, các bức tường xây dựng hay các dầm thép …

xa-go-la-gi-thoitrangviet247
Xà gồ là gì?

Các loại xà gồ phổ biến hiện nay

Nếu xét về cấu tạo thì xà gồ gồm 2 loại: xà gồ gỗ và xà gồ thép nhưng xà gồ thép là loại xà gồ được nhiều người lựa chọn sử dụng hơn cả nhờ sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật hơn hẳn xà gồ gỗ.
Hiện nay, xà gồ thép có các loại theo hình dạng phổ biến như: xà gồ C, xà gồ Z.

Xà gồ C

Xà gồ thép C là loại xà gồ có dạng hình chữ C sở hữu khả năng chịu lực tốt, dễ dàng tháo lắp trong quá trình thi công, vận chuyển và có khối lượng nhẹ nên thường được dùng trong các công trình xây dựng có quy mô lớn điển hình như nhà thi đấu, bệnh viện, kho, xưởng…Và đặc biệt, loại xà gồ này sử dụng trong các công trình có bước cột nhỏ hơn 6 mét.

Xà gồ Z

Xà gồ Z Là loại xà gồ có mặt cắt hình chữ Z sở hữu trọng lượng nhẹ, dễ gia công, vận chuyển, khả năng chịu lực tốt, độ bền cao đồng thời có nhiều kích thước phù hợp với nhiều công trình khác nhau. Xà gồ Z có thể đột lỗ ở 2 đầu hay cạnh sườn nên giúp liên kết xà gồ bằng bulong trở nên dễ dàng hơn.

xa-go-z-thoitrangviet247
Xà gồ Z.

Ngoài ra, xà gồ Z còn có khả năng nối chồng xà gồ lên nhau nên khả năng chịu trọng tải của xà gồ Z thường lớn hơn xà gồ C. Cũng giống như xà gồ C, xà gồ Z cũng được sử dụng cho các công trình rộng có bước cột lớn hơn 6 mét.

1 cây xà gồ dài bao nhiêu?

Tại thị trường tôn – thép Việt Nam, việc sản xuất xà gồ thường được dựa vào nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng để sản xuất ra những cây xà gồ có chiều dài khác nhau. Thông thường mỗi cây xà gồ thường có chiều dài 6m và có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng. Chính vì vậy, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng mà bạn lựa chọn chiều dài cây xà gồ sao cho phù hợp.

1 cây xà gồ nặng bao nhiêZ300x62x68x20u kg?

Tùy thuộc vào từng loại xà gồ, quy cách kích thước mà 1 cây xà gồ sẽ có khối lượng khác nhau. Cụ thể trọng lượng từng loại như sau:

Trọng lượng của xà gồ C

Độ dày 1.4 mm 1.5 mm 1.6 mm 1.8 mm 2 mm 2.2 mm 2.4 mm 2.6 mm 2.8 mm 3.0 mm
Thép C40x80 1.98 2.20 2.26 2.55 2.83 3.11 3.11 3.70 4.00 4.20
Thép C50x100 2.42 2.60 2.83 3.20 3.54 3.89 4.40 4.60 4.95 5.40
Thép C50x120 2.65 2.82 3.01 3.40 3.77 4.15 4.52 4.90 5.30 5.80
Thép C50x125 2.70 2.90 3.08 3.50 3.85 4.24 4.62 5.00 5.40 6.00
Thép C50x150 2.98 3.20 3.39 3.90 4.24 4.70 5.10 5.51 6.00 6.50
Thép C65x150 3.30 3.60 3.77 4.24 4.72 5.20 5.70 6.20 6.60 7.90
Thép C50X200 3.52 3.80 4.02 4.52 5.10 5.53 6.03 6.54 7.10 7.70
Thép C65x200 3.85 4.20 4.40 5.00 4.50 6.10 6.60 5.15 7.70 8.40
Xà gồ C250x50 4.10 4.40 4.70 5.30 5.86 6.45 7.10 7.62 8.20 8.80
Xà gồ C250x65 4.45 4.80 5.10 5.72 6.40 6.70 7.63 8.30 8.90 9.60
Xà gồ C300x50 4.70 5.10 5.40 6.10 6.72 7.50 8.10 8.80 9.40 10.10
Xà gồ C300x65 5.10 5.50 5.90 6.60 7.30 8.10 8.80 9.50 10.20 11.00

Trọng lượng của xà gồ Z

Về trọng lượng xà gồ Z thì tùy vào chiều cao tiết diện, chiều dài, rộng cũng như độ dài của sản phẩm mà sẽ có khối lượng trên một mét khác nhau. Cụ thể như:

Quy cách Độ dày (mm)
1,5 1,6 1,8 2,0 2,2 2,3 2,4 2,5 2,8 3,0
Z150x50x56x20 3.41 3.64 4.08 4.52 4.96 5.18 5.40 5.61 6.26 6.69
Z150x62x68x20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
Z180x50x56x20 3.77 4.01 4.50 4.99 5.48 5.72 5.96 6.20 6.92 7.39
Z180x62x68x20 4.05 4.32 4.84 5.37 5.89 6.15 6.41 6.67 7.45 7.96
Z200x62x68x20 4.29 4.57 5.13 5.68 6.24 6.51 6.79 7.07 7.89 8.43
Z200x72x78x20 4.52 4.82 5.41 6.00 6.58 6.88 7.17 7.46 8.33 8.90
Z250x62x68x20 4.87 5.19 5.83 6.47 7.10 7.42 7.73 8.05 8.99 9.61
Z250x72x78x20 5.11 5.45 6.12 6.78 7.45 7.78 8.11 8.44 9.43 10.08
Z300x62x68x20 5.46 5.82 6.54 7.25 7.96 8.32 8.67 9.03 10.08 10.79
Z300x72x78x20 5.07 6.07 6.82 7.57 8.31 8.68 9.05 9.42 10.52 11.26
Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5%

Tóm lại dựa vào bảng quy cách trọng lượng của xà gồ mà bạn có thể vừa kiểm tra chất lượng sản phẩm lại vừa lựa chọn cho công trình của mình sản phẩm phù hợp.

Mua xà gồ chất lượng ở đâu uy tín, chất lượng, giá tốt?

Như đã biết, lựa chọn một thương hiệu uy tín và chất lượng giúp đảm bảo công trình của bạn trở nên bền bỉ theo thời gian. Nếu bạn đang băn khoăn không biết nên tìm kiếm địa chỉ cung cấp xà gồ ở đâu uy tín thì hãy liên hệ ngay với Đại lý Thép Trí Việt. Với hơn 10 năm phân phối sắt thép xây dựng trên khắp cả nước, chúng tôi cam kết:

mua-xa-go-chat-luong-o-dau-uy-tin-chat-luong-gia-tot-thoitrangviet247
Thép Trí Việt- địa chỉ cung cấp xà gồ thép chất lượng trên toàn quốc.
  • Luôn giao đúng các sản phẩm vừa đảm bảo về chất lượng, kích thước, quy cách, tiêu chuẩn, mẫu mã sản phẩm đến tay khách hàng.
  • Nhờ nhập trực tiếp từ nhà máy mà giá thành sản phẩm luôn cạnh tranh khi đến tay khách hàng.
  • Mang đến nhiều chương trình ưu đãi cực kì hấp dẫn như chiết khấu 300-500 vnđ/kg, giảm 10% cho hơn hàng tiếp theo, tặng % hoa hồng cho người giới thiệu cùng hàng ngàn phần quà hấp dẫn khác.
  • Cung cấp đầy đủ hóa đơn, chứng từ CO/CQ hợp pháp của sản phẩm, cam kết hoàn trả toàn bộ chi phí khi phát hiện hàng giả hàng nhái.
  • Miễn phí vận chuyển trong vòng bán kính 500km….

Với phương châm mang đến sản phẩm chất lượng, dịch vụ chuyên nghiệp, Thép Trí Việt luôn mang đến quý khách hàng những sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế. Vậy thì còn chần chờ gì nữa mà không nhanh tay liên hệ với chúng tôi theo hotline để được tư vấn và báo giá xà gồ sớm nhất.

Trên đây là toàn bộ thông tin giải đáp 1 cây xà gồ dài bao nhiêu mà chúng tôi tổng hợp để gửi đến bạn. Hy vọng giúp bạn hiểu rõ hơn về xà gồ cũng như lựa chọn cho công trình của mình sản phẩm phù hợp. Nếu thấy thông tin hay và bổ ích đừng quên chia sẻ cho bạn bè của mình cùng biết nhé!

CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: [email protected]
Website: https://theptriviet.com.vn

Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn.

5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết liên quan

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận