Get naked !
2. Bỏ quần áo này ngay khi hoàn toàn có thể .
As soon as you can, dump those clothes.
Bạn đang đọc: The word bỏ áo vào quần in Vietnamese sentence patterns has been translated into English
3. Sẽ nhanh hơn nếu bỏ quần áo ra .
Faster if you took your clothes off .
4. Chỉ cần cởi bỏ quần áo của bạn .
Just take off your clothes .
5. Mặc quần áo vào .
Get dressed .
6. Vào cuối buổi tối, tôi cởi bỏ quần áo và để mọi người vẽ lên .
At the end of the night, I stripped and let everyone draw on me .
7. Mặc quần áo vào đi .
Go put some clothes on .
8. Tôi đã bỏ ra ít quần áo của chồng tôi .
I’ve laid out some of my husband’s clothes .
9. Người phụ nữ này bỏ quần áo đầy dưới sàn nhà .
That woman left her clothes lying all over the floor .
10. 40 đô cho mỗi 20 phút cô cởi bỏ quần áo ?
40 bucks for every 20 minutes you take off your clothes ?
11. Mẹ cô bỏ đồ quần áo đang may xuống và cười .
Her mother put down her sewing and smiled .
12. Xin hãy mặc quần áo vào đi !
Please, get dressed .
13. Kẹp quần áo kẹp vào âm hộ .
Hanging clothes backwards in the wardrobe .
14. Mặc quần áo vào đi, đồ ngốc .
Put your clothes on, dummy .
15. Vài tên lính gác cũng bỏ quần áo của chúng nó đi .
Some of the guards drop off their clothes, too .
16. Họ như những đứa trẻ ngốc nghếch … cởi bỏ hết quần áo .
They were as the children of fools and cast off their clothes .
17. Tuy nhiên, khác với quần áo, hình xâm không dễ bỏ đi .
Unlike a piece of clothing, however, tattoos are hard to shed .
18. Con trai tôi sẽ không khi nào bỏ quần áo của nó .
My son would never leave his clothes .
19. Sao lại không mặc thêm quần áo vào ?
Why don’t you put some clothes on ?
20. Tôi bỏ không mua hầu hết quần áo của mình và học may .
I gave up most of my clothing purchases and learned to sew .
21. Cởi quần áo ra trước khi vào nhà đấy .
Take off your clothes before you come in .
22. Lên đây. Mặc quần áo dân chài vào mau .
Just come up quick and get some whaler’s slops on .
23. ” Chị tiêu bao nhiêu tiền vào áo khoác, áo bó bụng, váy ngủ và quần áo lót ? ”
” How much did you spend on smocks, corsets, nightdresses, knickers and brassieres ? ”
24. Tôi biết rằng tại hiệu giặt, người ta thường soát lại những cái túi trước khi bỏ quần áo vào giặt .
I knew that pockets were routinely checked at the laundry prior to washing .
25. Quần áo lúc chơi khác, quần áo lúc ăn lại khác
Eating’s clothes is different .
26. Chích ngay vào tim trước khi quần áo rã ra
Inject it in your heart before your suit melts
27. Tắm, mặc quần áo, cởi quần áo, may đồ lót khiêu gợi .
Bathing, dressing, undressing, making exciting underwear .
28. Tương truyền, ông được liệm trong một bộ quần áo trắng, thi hài bỏ vào chiếc bao rồi thả xuống biển khơi .
Legend has it that his body toàn thân, dressed in white clothing, was put in a bag, and dropped into the ocean .
29. Và rồi quần áo được cho vào máy vắt này .
And this was a big giảm giá .
30. Sao, ý cô là muốn bỏ lại quần áo và dụng cụ bếp núc sao ?
What, you mean you don’t want your clothing or kitchenware to come ?
31. Tom ném quần áo bẩn của mình vào trong cái giỏ .
Tom tossed his dirty clothes in the hamper .
32. Tất cả quần áo tôi mặc là quần áo cũ do người khác cho .
All the clothes I have are leftovers from people .
33. Bận cởi quần áo .
Too busy taking our clothes off .
34. Áo đen, nút áo bạc, quần Âu đen .
Black shirt, silver buttons, black pants .
35. Bố mẹ mua quần áo mới cho con mặc vào dịp Tết .
Parents buy new clothes for their children so that the children can wear them when Tết arrives .
36. Tôi sẽ cho nó vào túi quần áo dành cho Phi châu .
I will put it in the bag of clothes for Africa .
37. Kinh nghiệm bạn trẻ : “ Một cô bạn tỏ ý thích vài bộ quần áo mình định bỏ .
True story : “ A friend expressed interest in some clothes I was getting rid of .
38. Quần đùi, áo phông thun, quần túi hộp, khăn tay .
Boxers, t-shirts, pocket squares, handkerchiefs .
39. Bộ quần áo này là …
Thes e clothes were …
40. À, bộ quần áo này .
Ah, these clothes .
41. Quần áo cũ rất nhiều.
Looked like they were full of old clothes .
42. Anh bước vào phòng tôi, trong bộ quần áo đen rẻ tiền ấy ..
Do you remember the day that you finally got those three fancy little letters ?
43. Thay quần áo nhanh lên .
Dress quickly .
44. Quần áo của tôi đâu ?
Where’re my clothes ?
45. Quần áo, khăn trải ư ?
Clothes, towels ?
46. Nhưng tới khi anh cởi bỏ quần áo của em, em không hề vờ vịt thêm được nữa .
But when you took off my clothes, I couldn’t pretend any longer .
47. Luồn tay vào quần áo, cởi quần áo hoặc vuốt ve những chỗ nhạy cảm của người khác, ví dụ điển hình như ngực, là những hành vi ô uế .
Surely it would be unclean to allow one’s hands to stray under another person’s clothing, to remove another’s clothing, or to caress another’s intimate areas, such as the breasts .
48. Quần áo nữ ở Ấn Độ ngày này gồm có cả phục trang sang chảnh và giản dị và đơn giản như áo choàng, quần, áo sơ mi và áo .
Women’s clothing in India nowadays consist of both formal and casual wear such as gowns, pants, shirts and tops .
49. Trước thời đại của quần áo may sẵn, khi quần áo được làm bởi thợ may hoặc nghệ nhân, những shop hoàn toàn có thể đã bán quần áo cũ .
Before the era of ready-made clothes, when clothing was made by tailors or artisans, shops may have sold second-hand clothing .
50. Nó chỉ là quần áo trống .
It’s just empty clothes .
51. Đừng làm đổ lên quần áo .
Don’t get any on your clothes .
52. ” Một cái kẹp phơi quần áo !
A clothes peg – excellent .
53. Ông mặc quần áo vào và chạy vội đến cánh cửa của thành tháp .
He put them on and rushed to the door of the mansion .
54. Việc biến hóa quần áo này nhắc nhở rằng anh chị em trong thời điểm tạm thời bỏ lại sau sống lưng trần gian và bước vào một nơi thánh thiện .
This change of clothing serves as a reminder that you are temporarily leaving the world behind and entering a holy place .
55. Cô lý giải rằng cô không muốn video chỉ toàn việc ” cởi quần áo “, thông điệp ẩn sau video và chủ đề ” không phải chỉ là cởi bỏ quần áo và lăn lộn trong kim tuyến .
She explained that she did not want the video to just be about ” Taking it off “, that the message behind the video and the theme wasn’t ” just about taking off your clothes and rolling in glitter .
56. một chiếc giá treo quần áo …
This is a device made of plastic wrap, a coat hanger and Wite-Out .
57. Và dẹp quần áo phơi đi .
And take off the wash .
58. Trong máy sấy quần áo, không khí nóng thổi qua quần áo, cho phép nước bốc hơi rất nhanh .
In a clothes dryer, hot air is blown through the clothes, allowing water to evaporate very rapidly .
59. * Học cách cơ bản để sửa quần áo và kỹ thuật sửa chữa thay thế khi em làm cho tủ quần áo của mình thích nghi với những tiêu chuẩn quần áo nhã nhặn .
* Learn basic clothing alteration and repair techniques as you adapt your wardrobe to standards of modest dress .
60. Chưa khi nào vui tươi với cảnh tượng tụ tập để xem cung nữ trút bỏ quần áo thế này .
I’ve never seen a Mã Sản Phẩm dressed the way these guys dress .
61. Một số quần áo may sẵn hoàn toàn có thể được sản xuất vào thế kỷ XVI .
Some ready-made clothes may have been made in the sixteenth century .
62. Một anh đã cho vài tờ vào túi quần áo mỗi khi rời khỏi nhà .
It may be difficult to determine their level of interest .
63. MacArthur bị ba viên đạn găm vào trong quần áo nhưng không hề hấn gì .
MacArthur took three bullet holes in his clothes but was unharmed .
64. Cửa hàng Zara có cả quần áo của nam và phái đẹp, cũng như quần áo trẻ nhỏ ( Zara Kids ) .
Zara stores have men’s and women’s clothing, as well as children’s clothing ( Zara Kids ) .
65. Con à, làm ơn mặc quần áo đàng hoàng vào và tránh đường bố đi .
Now, honey, go get some clothes on and get out of the way .
66. Mặc áo quần càng trùm kín người càng tốt, đặc biệt quan trọng là khi vào rừng .
Wear clothes that minimize exposed skin, especially when in the woods .
67. Mùa bán quần áo bơi sắp tới .
Swimsuit season is coming up .
68. Con thường may lấy quần áo mà .
You always made your costume .
69. Muội đến giúp huynh giặt quần áo
I come here to do your laundry .
70. Có lả gì đó về quần áo .
Maybe something with clothes, you know ?
71. Nhặt quần áo lên và đi ra .
Gather your robes and leave us .
72. Ý tôi là, sau lớp quần áo ?
I mean, underneath my clothes ?
73. Này, cám ơn bộ quần áo nhé
And, uh, thanks for my new wardrobe .
74. Được rồi, em đi giặt quần áo .
The laundry .
75. Sân golf bóng chày quần áo vv .
Golf baseball clothes and so on .
76. Quần áo tôi có nhăn quá không ?
My dress isn’t too creased ?
77. Rồi quần áo của anh bị đổi .
Then his clothes were changed .
78. Nhưng họ có mặc bộ quần áo .
But they wore the suits .
79. Vào năm 470, trong một lần, Minh Đế tổ chức một yến tiệc trong cung, và ra lệnh rằng các cung nữ của mình phải cởi bỏ quần áo.
Xem thêm: ÁO KHOÁC
In one famous incident in 470, Ming held an imperial feast inside the palace, and ordered his ladies in waiting to strip for the guests .
80. Thứ 7 tôi phải giặt quần áo .
I’m doing my laundry .
Source: https://thoitrangviet247.com
Category: Áo