Từ vựng mua bán quần áo tiếng Trung : Số đo, Từ vựng, Hội thoại

[Tổng hợp] Quần áo tiếng Trung : Số đo, Từ vựng, Hội thoại

14/04/2015 – 11158 lượt xem
 

1. Từ vựng quần áo tiếng Trung

STT


Chữ Hán


Phiên âm


Nghĩa

1

衬衫

chènshān

áo sơ mi

2

裙子

qúnzi

váy

3

连衣裙

liányīqún

váy liền

4

背心

bèixīn

áo ba lỗ

5

T 恤

T xù

T-shirt

6

裤子

kùzi

quần

7

打底裤

dǎ dǐ kù

quần tất

8

牛仔裤

niúzǎikù

quần bò

9

西装

xīzhuāng

Vest

10

小背心 / 小吊带

xiǎo bèixīn / xiǎo diàodài

áo hai dây

11

休闲套装

xiūxián tàozhuāng

bộ đồ thường / đồ ngủ

12

婚纱 / 旗袍 / 礼服

hūnshā / qípáo / lǐfú

váy cưới / áo dài / lễ phục

13

晚装

wǎnzhuāng

đồ ngủ

14

中式服装

zhōngshì fúzhuāng

phục trang sân khấu

15

腰带 / 皮带 / 腰链

yāodài / pídài / yāo liàn

thắt lưng / thắt lưng da / đai áo

16

皮衣

píyī

áo da

17

风衣

fēngyī

áo gió

18

毛衣

máoyī

áo len

19

蕾丝衫 / 雪纺衫

lěisī shān / xuě fǎng shān

áo ren / voan

20

中老年服装

zhōng lǎonián fúzhuāng

quần áo trung niên

21

短外套

duǎn wàitào

áo khoác ngắn

22

职业女裙套装

zhíyè nǚ qún tàozhuāng

váy văn phòng nữ

23

职业套装 / 学生校服 / 工作制服

zhíyè tàozhuāng / xuéshēng xiàofú / gōngzuò zhìfú

thời trang văn phòng / đồ học viên / đồng phục

24

暗袋

Àn dài

túi trong

25

百褶裙

Bǎi zhě qún

váy nhiều nếp gấp

26

背带裙

Bēidài qún

váy có dây mang

27

背心

Bèixīn

áo may ô

28

蝙蝠衫

Biānfú shān

Biānfú shān

29

插袋

Chādài

túi phụ

30

长裤

Cháng kù

quần dài

31

长袖衬衫

Cháng xiù chènshān

áo sơ mi dai tay

32

超短裙

Chāoduǎnqún

váy ngắn

33

衬裙

Chènqún

vay lót

34

衬衫

Chènshān

áo sơmi

35

成衣

Chéngyī

quần áo may sẵn

36

传统服装

Chuántǒng fúzhuāng

phục trang truyền thống cuội nguồn

37

船领

Chuán lǐng

cổ thuyền

38

春装

Chūnzhuāng

quần áo mùa xuân

39

大衣

Dàyī

áo khoác

40

灯笼裤

Dēnglongkù

quần ống túm

41

低腰牛仔裤

Dī yāo niúzǎikù

quần bò trễ

42

的确良

Díquèliáng

sợi daron

43

涤纶

Dílún

sợi terylen

44

垫肩

Diànjiān

lót vai

45

吊带衣

Diàodài yī

áo đeo dây, 2 dây

46

冬装

Dōngzhuāng

quần áo mùa đông

47

短裤

Duǎnkù

quần đùi

2. Số đo quần áo tiếng Trung

STT

Chữ Hán

Phiên âm

Nghĩa

1

小号

xiǎohào

size S

2

中号

zhōnghào

size M

3

大号

dàhào

size L

4

加大号

jiādàhào

size XL

5

超大号

chāodàhào

size XXL

3. Hội thoại tiếng Trung mua và bán quần áo

Hội thoại A

– 欢迎光临 !

Huānyíng guānglín !

Chào mừng đến với shop !

– 我想买一件35岁男人穿的上衣 。

Wǒ xiǎng mǎi yī jiàn 35 suì nánrén chuān de shàngyī .

Tôi muốn mua một chiếc áo cho nam tầm 35 tuổi .

– 我们店男装上衣有很多种的 。 您想买男装衬衫 , T恤还是外套 ?

Wǒmen diàn nánzhuāng shàngyī yǒu hěnduō zhǒng de. Nín xiǎng mǎi nánzhuāng chènshān, T xù háishì wàitào ?

Cửa hàng chúng tôi có rất nhiều kiểu áo dành chon am. Anh muốn mau áo sơ mi, áo phông thun hay áo khoác ?

– 我想买件男衬衫 。

Wǒ xiǎng mǎi jiàn nán chènshān .

Toi muốn mua áo sơ mi .

– 好的 , 我们店男装衬衫是多种多样的 , 样式是很现代 , 赶时髦的 。 您想看长袖衬衫还是短袖衬衫 ?

Hǎo de, wǒmen diàn nánzhuāng chènshān shì duō zhǒng duōyàng de, yàngshì shì hěn xiàndài, gǎnshímáo de. Nín xiǎng kàn cháng xiù chènshān háishì duǎn xiù chènshān ?

Vâng, shop chúng tôi áo sơ mi nam mẫu mã rất phong phú và văn minh, hợp thời trang. Ngài muốn xem áo sơ mi dài tay hay ngắn tay .

– 长袖的 。

Cháng xiù de .

Dài tay .

– 好的 。 今年长袖衬衫设计简单 、 时尚 , 做工精细 。 这是2013年新款的男装衬衫 , 请您看看 。

Hǎo de. Jīnnián cháng xiù chènshān shèjì jiǎndān, shíshàng, zuògōng jīngxì. Zhè shì 2013 nián xīnkuǎn de nánzhuāng chènshān, qǐng nín kàn kàn .

Vâng, áo sơ mi dài tay năm nay được phong cách thiết kế đơn thuần, thời thượng, đường may tinh xảo. Đây là mẫu mới nhất năm 2013, mời anh xem .

– 都很好看的 , 我喜欢这式样 , 有哪些颜色 ?

Dōu hěn hǎokàn de, wǒ xǐhuān zhè shìyàng, yǒu nǎxiē yánsè ?

Đều rất đẹp, tôi thích kiểu này, có những màu nào ?

– 是的 , 有白色 , 黑色和绿色 。

Shì de, yǒu báisè, hēisè hé lǜsè .

Vâng, có màu trắng, màu đen và màu xanh .

– 你想哪个颜色适合我呢 ?

Nǐ xiǎng nǎge yánsè shìhé wǒ ne ?

Cô nghĩ màu nào hợp với tôi nhất ?

– 好 , 我想黑色给你带来阔气 , 白色雅致和绿色使您变得更年经 。

Hǎo, wǒ xiǎng hēisè gěi nǐ dài lái kuòqì, báisè yǎzhì hé lǜsè shǐ nín biàn dé gēng nián jīng .

À, tôi nghĩ màu đen mang lại cho anh vẻ sang trọng và quý phái, màu trắng nho nhã và màu xanh sẽ giúp anh tươi tắn hơn, đều rất hợp với anh đấy .

– 好吧 , 我可以试穿吗 ?

Hǎo ba, wǒ kěyǐ shì chuān ma ?

Được, tôi mặc thử được không ?

– 当然可以啊 , 先生 , 请您进试衣间 。

Dāngrán kěyǐ a, xiānshēng, qǐng nín jìn shì yī jiān .

Đương nhiên là được, mời anh vào phòng thay đồ .

– 我经常穿尺码L 。

Wǒ jīngcháng chuān chǐmǎ L .

Tôi thường mặc size L .

Hội thoại B

– 你好 , 你需要什么 ?

nǐ hǎo, nǐ xūyào shénme ?

Xin chào, chị cần gì ạ ?

– 我想买裙子 , 今年最流行什么款式的裙子 ? 熟皮的吗 ?

Wǒ xiǎng mǎi qúnzi, jīnnián zuì liúxíng shénme kuǎnshì de qúnzi ? Shú pí de ma ?

Tôi muốn mua váy, năm nay mẫu nào thông dụng nhất ? hàng thuộc da à ?

– 不是的 , 今年流行韩版的雪纺的裙子款式 , 各式各样的雪纺连衣裙 , 裙子 。 颜色稍微偏亮一点 , 最好素一点 , 不要太过花哨 , 给人一种清新的感觉 。 你看这款是怎么样 ?

Bùshì de, jīnnián liúxíng hánbǎn de xuě fǎng de qúnzi kuǎnshì, gè shì gè yàng de xuě fǎng liányīqún, qúnzi. Yánsè shāowéi piān liàng yīdiǎn, zuì hǎo sù yīdiǎn, bùyào tàiguò huāshào, jǐ rén yī zhǒng qīngxīn de gǎnjué. Nǐ kàn zhè kuǎn shì zěnme yàng ?

Không phải, năm nay mốt mẫu váy voan kiểu Nước Hàn, những loại váy liền, chân váy vải voan. Màu sắc hơi sáng một chút ít, tốt nhất nên đơn thuần, không nên quá màu mè, cho người ta cảm xúc tươi mới. Chị xem kiểu này được không ?

– 我喜欢 , 很适合我 , 多少钱 ?

Wǒ xǐhuān, hěn shìhé wǒ, duōshǎo qián ?

Tôi thích, rất hợp với tôi, bao nhiêu tiền ?

– 很便宜 , 50 万而已 。

Hěn piányí, 50 wàn éryǐ .

Rất rẻ, chỉ 500 nghìn thôi ạ .

– 为什么那么贵呢 ?

Wèishénme nàme guì ne ?

Tại sao lại đắt như vậy ?

– 因为是从韩国进口的产品 , 你看看 , 面料是100 % 棉花的 。

Yīn wéi shì cóng hánguó jìnkǒu de chǎnpǐn, nǐ kàn kàn, miànliào shì 100 % miánhuā de .

Bởi vì là loại sản phẩm nhập khẩu từ Nước Hàn, chị nhìn xem, vật liệu là 100 % cotton .

– 那洗过的会退色吗 ?

Nà xǐguò de huì tuìshǎi ma ?

Vậy khi giặt rồi có phai màu không ?

– 绝对不会的 , 手洗会更好的 。

Juéduì bù huì de, shǒuxǐ huì gèng hǎo de .

Tuyệt đối không ạ, giặt tay thì sẽ tốt hơn .

– 我会买两个 , 可以减少一点儿吗 , 小姐 ?

Wǒ huì mǎi liǎng gè, kěyǐ jiǎnshǎo yīdiǎn er ma, xiǎojiě ?

Nhưng tôi sẽ mua hai cái, có bớt chút được không cô ?

– 放心吧 , 我们店零售价就是别人的批发价 , 别的地方买不起 。 如果你买两个 , 每个我会减少两万 。

Fàngxīn ba, wǒmen diàn língshòu jià jiùshì biérén de pīfā jià, bié dì dìfāng mǎi bù qǐ. Rúguǒ nǐ mǎi liǎng gè, měi gè wǒ huì jiǎnshǎo liǎng wàn .

Yên tâm đi, shop chúng tôi giá kinh doanh bán lẻ như bán sỉ, chị không mua được ở đâu với giá này đâu. Nếu chị mua hai chiếc tôi sẽ bớt mỗi chiếc 20 nghìn .

– 也行 , 帮我包起来吧 。

Yě xíng, bāng wǒ bāo qǐlái ba.

Vậy cũng được, giúp tôi gói lại .

Source: https://thoitrangviet247.com
Category: Áo

5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết liên quan

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận