Size EU: 35 – 35,5 – 36 – 36,5 – 37 – 37,5 – 38 – 38,5 – 39,….
Size JP : Tính bằng centimet : 23,5 – 24 – 24,5Bảng cỡ quần áo dưới đây sẽ giúp bạn xác lập được đúng chuẩn mình nên dùng size áo nào, dụng cụ cần và đủ là một chiếc thước dây mềm .
Chọn size áo sơ mi nữ
* Cỡ được xác lập theo số đo vòng ngực là chính, các số đo khác dùng để so sánh thêm .
Vòng ngực
Chiều cao
Vòng eo
Vòng mông
Cỡ số Anh
Cỡ số Mỹ
74 – 77146 – 14863 – 6580 – 826S78 – 82149 – 15165.5 – 66.582.5 – 84.58S83 – 87152 – 15467 – 6985 – 8710M88 – 92155 – 15769.5 – 71.587.5 – 89.512M93 – 97158 – 16072 – 7490 – 9214L98 – 102161 – 16374.5 – 76.592.5 – 94.516L103 – 107164 – 16677 – 9995 – 9718XL108 – 112167 – 16979.5 – 81.597.5 – 99.520
XL
Chọn size áo sơ mi nam
* Cỡ số được chọn theo cỡ số vòng cổ. Tuy nhiên hoàn toàn có thể chọn số đo vòng ngực để chọn cỡ .
Vòng cổ: Đo vòng quanh chân cổ, chèn thêm một ngón tay cái khi đo.
Vòng ngực: Đo vòng quanh ngực chỗ kích thước lớn nhất.
Vòng eo: Đo quanh vòng eo.
Vòng mông: Đo vòng quanh mông ở nơi có kích thước lớn nhất.
Chiều cao: Đo từ bàn chân đến đỉnh đầu ở tư thế đứng thẳng.
VÒNG CỔ (size)
VÒNG NGỰC
3778 – 813882 – 853986 – 894090 – 934194 – 974298 – 10143102 – 10544105 – 108
Cách chọn size áo theo chiều cao, cân nặng
NAM
NỮ
Chiều caoCân nặngsizeChiều caoCân nặngsize1 m60 – 1 m6555-60 kgS1 m48 – 1 m5338-43 kgS1 m64 – 1 m6960-65 kgM1 m53 – 1 m5543-46 kgM1 m70 – 1 m7466-70 kgL1 m53 – 1 m5846-53 kgL1 m74 – 1 m7670-76 kgXL1 m55 – 1 m6253-57 kgXL1 m65 – 1 m7776-80 kgXXL
1m55-1m66
57-66 kgXXLNgọc Khánh ( t. h )
Source: https://thoitrangviet247.com
Category: Áo