tài liệu công nghệ may: áo sơ mi nam

Ngày đăng: 15/05/2016, 21:47

I. Lựa chọn sản phẩm: áo sơ mi nam. II. Tự may sản phẩm. III. Nội dung bài tập lớn.•Công ngệ lắp ráp quần áo. 1.1. Đặc điểm, hình dáng, cấu tạo của sản phẩm: Hình dáng: Ghi chú: Đường may Vị trí Mí Diễu 2 bên nẹp áo, cầu vai, mí vai con, chân cổ, chân măng sét. Xung quanh phần bẻ lật, may diễu miệng túi, diễu vòng nách, diễu xung quang măng sét. Đặc điểm hình dáng: Kiểu áo cổ đứng chân dời. Aó dài tay, măng sét. Thân trước bên trái may nẹp khuyết liền, nẹp bong, và có túi ngực ốp ngoài. Thân trước bên phải may nẹp cúc viền kín. Thân sau có cầu vai dời được xếp ly 2 bên. Cửa tay có măng sét, thép tay. Gấu thẳng, may viền kín. Cấu tạo: 2 thân trước, cầu vai dời, thân sau, lưng thân sau và 2 tay. Chi tiết phụ: + Cổ áo: phần bẻ lật (2lá cổ); 2 chân cổ (lớp trong và lớp ngoài) I Lựa chọn sản phẩm: áo sơ mi nam II Tự may sản phẩm III Nội dung tập lớn • Công ngệ lắp ráp quần áo 1.1 Đặc điểm, hình dáng, cấu tạo sản phẩm: * Hình dáng: Ghi chú: Đường may Mí Vị trí – bên nẹp áo, cầu vai, mí vai con, chân cổ, chân măng sét – Xung quanh phần bẻ lật, may diễu miệng túi, diễu vòng nách, diễu xung quang măng sét Diễu * Đặc điểm hình dáng: – Kiểu áo cổ đứng chân dời Aó dài tay, măng sét – Thân trước bên trái may nẹp khuyết liền, nẹp bong, có túi ngực ốp – Thân trước bên phải may nẹp cúc viền kín – Thân sau có cầu vai dời xếp ly bên – Cửa tay có măng sét, thép tay – Gấu thẳng, may viền kín * Cấu tạo: – thân trước, cầu vai dời, thân sau, lưng thân sau tay – Chi tiết phụ: + Cổ áo: phần bẻ lật (2lá cổ); chân cổ (lớp lớp ngoài) + Măng sét, thép tay lớn, thép tay nhỏ + túi áo • Phụ liệu: + Mex dựng: cổ áo, măng sét, thép tay, nẹp áo + Khuy áo *Liệt kê chi tiết sản phẩm ST T Tên chi tiết Kí hiệu x số SlVC (N) Thân trước Thân sau Cầu vai Tay N1 x N2 x N3 x N4 x 10 Túi ngực Phần bẻ lật Phần chân cổ Thép tay lớn Thép tay nhỏ Măng sét N5 x N6 x N7 x N8 x N9 x N10 x4 Lượng chi tiết Lớp dựng (D) Ghi Nẹp áo có mex *Vẽ hình dáng chi tiết: D1 x D2 x1 D3 x 1.2.Quy chuẩn may, quy chuẩn nhiệt 1.2.1.Quy chuẩn may Stt Tên sản Chất phẩm liệu Áo sơ mi Dạng đường may Tổng -vắt hợp sổ -chắp -tra lật, đè mí Dạng mũi may -thắt nút -vắt sổ Mật độ mũi may mũi/1ki m 1.2.2 Bảng quy chuẩn gia công nhiệt TT Tên sản Chất Nhiệt Áp Thời phẩm liệu độ lực Là Áo sơ mi Tổng 160 0,3.10 hợp độc – N/cm 180 độ c 0,5.10 3” N/cm Chi Chi số số kim 80/3 90 gian Độ ẩm ứng dụng -vắt sổ mép vải -tra tay -tra măng sét -tra cổ Ứng dụng Ép – Là – Rẽ – Ép 5” 25% 1.3 Sơ đồ lắp ráp sản phẩm 1.4 Phiếu công nghệ gia công sản phẩm TT Tên phận Thời gian Công cụ Bậc thợ nguyên công gia công thiết bị (giây) sử dụng Chuẩn bị Kiểm tra số lượng bán thành phẩm Kiểm tra chất lượng bán thành phẩm Mực sửa 200 Tay 250 Tay + mắt 150 Kéo + mẫu + tay Thân trước 40 Bàn Là bẻ nẹp bên phải Là bẻ nẹp bên trái May nẹp bên trái 40 40 x 3 May nẹp bên phải 45 Bàn Máy 1kim Máy 1kim Máy 1kim Bàn Máy 1kim May diễu miệng túi Là túi 10 Dán túi vào thân 11 Chắp cầu vai thân sau đồng thời xếp ly 12 Mí cầu vai 20 30 45 Thân sau 50 Máy 1kim 40 Máy 1kim 3 3 Ghi TT Tên phận nguyên công Thời gian gia công (giây) Công cụ thiết bị sử dụng Bậc thợ Gia công tay áo 13 Là thành phẩm thép tay nhỏ 14 Là thành phẩm thép tay lớn 15 May kẹp chì thép tay lớn vào mang tay lớn 16 May kẹp chì thép tay nhỏ vào mang tay nhỏ 17 May bọc măng sét 18 May lộn măng sét 20 x Bàn 25 x Bàn 30 x Máy 1kim 20 x Máy 1kim 30 x 2 19 Gọt, sửa, lộn măng sét 20 x Máy 1kim Máy 1kim Tay + kéo Máy 1kim Máy 1kim Tay + kéo Máy 1kim Máy 1kim 35 x Gia công cổ áo 20 May bọc chân cổ với dựng 21 May lộn phần bẻ lật 22 Gọt sửa, lộn phần bẻ lật 23 Diễu xung quanh phần bẻ lật 24 May phần bẻ lật với phần chân cổ 50 60 20 45 60 3 Ghi TT Tên phận nguyên công 25 Gọt lộn đường may phần bẻ lật với phần chân cổ Thời gian gia công (giây) Công cụ thiết bị sử dụng 30 Bậc thợ Tay + kéo Máy 1kim Máy 1kim Máy 1kim Máy 1kim Tay + kéo Máy 1kim Máy 1kim Máy 1kim Máy 1kim 60 x Máy 1kim 90 200 Máy 1kim Máy thùa 3 Lắp ráp 26 Chắp vai 55 27 Mí vai 35 28 Tra cổ lót với vòng cổ thân áo 29 Mí chân cổ 70 30 Bấm nhả vòng nách 31 Vê đầu tay 32 Tra tay 25 x 33 Diễu vòng nách 45 x 34 May sườn 80 x 35 Tra măng sét đồng thời xếp ly cửa tay 36 Mí chân măng sét đồng thời diễu xung quanh măng sét 37 May gấu 38 Thùa khuyết 45 x 90 40 x 80 x 3 2 3 Ghi TT Tên phận nguyên công Thời gian gia công (giây) Công cụ thiết bị sử dụng Bậc thợ 39 Đính cúc 200 40 Vệ sinh công nghiệp 41 Kiểm tra chất lượng sản phẩm 250 Tay + kim + Tay + kéo 300 Tay + mắt Ghi Thiết kế dây chuyền may Cho sản lượng đơn hàng: 5000 sản phẩm ngày/ tiếng Thời gian nghỉ 1,5 tiếng ca 20 ngày 2.1 Chọn sơ công suất dây chuyền + Dây chuyền có công suất trung bình: từ 30-60 lao động 2.2 Quy trình phiếu công nghệ gia công sản phẩm TT Tên phận nguyên công Thời gian gia công (giây) Công cụ thiết bị sử dụng Bậc thợ Chuẩn bị Kiểm tra số lượng bán thành phẩm Kiểm tra chất lượng bán thành phẩm Mực sửa 150 Tay 200 Tay+mắt 100 Kéo+mẫu+ta y Ghi TT Tên phận nguyên công Thời gian gia công (giây) công cụ thiết bị sử dụng Bậc thợ Thân trước Là bẻ miệng túi May diễu miệng túi Sửa xung quanh thân túi Là bẻ xung quanh thân túi Dán túi vào thân Là bẻ nẹp 10 May nẹp 11 12 Chắp cầu vai sau đồng thời xếp ly Chắp vai 10 Bàn + mẫu Máy kim Tay + kéo 10 15 30 Bàn + mẫu Máy kim Bàn + mẫu Máy kim 50 30×2 30×2 3 3 THÂN SAU 65 Máy kim 25×2 Máy kim Ghi CỔ 13 14 15 16 17 18 19 20 May bọc chân cổ với dựng May lộn phần bẻ lật 40 Máy kim 60 Máy kim Gọt lộn cổ Diễu xung quanh phần bẻ lật May phần bẻ lật với chân cổ Gọt lộn đường may phần chân cổ với phần bẻ lật Tra chân lót cổ với vòng cổ thân áo Mí chân cổ với vòng cổ thân áo 15 60 Kéo Máy kim 60 Máy kim 20 Kéo 70 Máy kim 80 Máy kim TAY 12 Là thành phâm thép 10×2 Bàn + mẫu tay nhỏ 22 Là thành phần thép 15×2 Bàn + mẫu tay lớn 23 May lộn, mí thép tay 20×2 Máy kim nhỏ 24 May lộn thép tay lớn 10×2 Máy kim 25 May mí thép tay lớn 50×2 Máy kim 26 May bọc măng sét 20×2 Máy kim 27 May lộn măng sét 30×2 Máy kim 28 Gọt, sửa, lộn măng 20×2 Kéo sét 29 Tra măng sét đồng 45×2 Máy kim thời xếp ly cửa tay 30 Mí chân măng sét 60×2 Máy kim đồng thời diễu xung quanh măng sét 31 Tra tay 80×2 Máy kim 32 Chắp sường, bụng 80×2 Máy 2k5c tay 33 May gấu 90 Cuốn kim 34 Thùa khuyết 180 Máy thùa 35 Đính cúc 200 Máy đính cúc 36 Vệ sinh công nghiệp 250 Tay + kéo 1-2 37 Kiểm tra chất lượng 300 Tay + mắt sản phầm 2.3 Chọn kiểu dây chuyền: Kiểu dây chuyền dọc (dây chuyền nước chày) : Loại dây chuyền có nhịp điệu chặt chẽ, không thay đổi suốt trình sản xuất Máy móc đặt không theo chủng loại mà theo quy trình lăp ráp Bán thành phẩm di chuyển từ vị trí sang vị trí khác thùng máy Trên giá đỡ hay băng truyền theo nguyên tắc thẳng dòng vận chuyển Trong dây chuyền lien tục có lượng hàng chuyền để tránh chờ đợi Tính chất dây chuyền lien tục công nhân phụ thuộc vào 10 2.3.1: Phương pháp đưa bán thành phẩm vào dây chuyền: phương pháp đưa 2.3.2 Thiết kế sơ dây truyền – R= (Tca-Td)/P = (324000-5400)/5000 = 5,4 (giây) Tính số lượng lao động Công suất: P=X/C=5000/20= 250 (sản phẩm) +Thời gian làm việc ca: tiếng + Số ca làm việc ngày: ca + Thời gian nghỉ ca sản xuất: 1,5h + Hiệu suất sử dụng lao động: ( H=1)  Tca= 9h (32400 giây) Td = 1,5h (5400 giây) Thời gian sản phẩm thoát chuyền: R= (Tca- Td)/P= (32400-5400)/250= 108 (giây) Số lượng công nhân tham gia dây chuyền sản xuất đựơc xác định, N= Tsp/R=3535/108= 32,73 (người) Tổng thời gian gia công máy đính N1k= 1595/108= 14,76 (người) Nthừa = 200/108= 1,8 (người) Ntay= 640/108= 5,9 (người) – Phân nhóm công việc: + Mỗi lao động đảm nhiệm( nhận công việc làm trọn vẹn nguyên công thời gian thực nguyên công phù hợp với nhịp điệu dây truyền) – Ghép số nguyên công đựơc tuân thủ chặt chẽ quy trình gia công, tính đồng mặt công nghệ – nguyên công đựoc số công nhân thực hiện( nhịp bội dâu truyền) – Cân đối phân công lao động chuyền cho vị trí làm việc 11 TT Tên phận nguyên công Kiếm tra số lượng bán thành phẩm (BTP) Kiểm tra chất lượng BTP Mực sửa Sửa xung quanh thân túi Là bẻ miệng túi Là bẻ xung quanh thân túi Là bẻ nẹp May nẹp Khối lượng công việc( tải trọng %) 102 Thời gian gia công( giây) Công cụ thiết bị sử dụng Bậc Lao thợ động thực tế Số lao động 105 Tay 1,53 1,5 102 200 2,04 117 100 Tay +mắt Kéo + mẫu +tay Tay + kéo Bàn + mẫu Bà + mẫu Bà + mẫu Máy kim Máy kim Máy kim Máy kim 1,17 1,02 2,39 2,5 Máy kim Máy kim 1,02 15 102 30 30×2 96 May diễu miệng túi Dán túi vào thân Chắp cầu vai sau đồng thời xếp ly Chắp vai May bọc chân cổ với dựng 10 30×2 10 50 65 25×2 102 40 12 3 3 3 3 10 11 12 13 May lộn phần bẻ lật Diễu xung quanh phần bẻ lật May phần bẻ lật với chân cổ Tra chân lót cổ với vòng cổ thân áo Mí chân cổ với vòng cổ thân áo Gọt lộn cổ Gọt lộn đường may phần chân cổ với phần bẻ lật Gọt, sửa, lộn măng sét Là thành phẩm thép tay nhỏ Là thành phẩm thép tay lớn May bọc măng sét May lộn măng sét May lộn, mí thép tay nhỏ May lộn thép tay lớn May mí thép tay lớn Tra măng sét đồng thời xếp ly cửa tay 60 92 Máy kim Máy kim Máy kim Maý kim 80 Máy kim 15 20 Kéo Kéo 2 20×2 Kéo 10×2 Bàn là+ mẫu Bàn + mẫu Máy kim Máy kim Máy kim Máy kim Máy kim Máy kim 60 60 70 76 71 15×2 102 20×2 30×2 109 20×2 10×2 50×2 107 45×2 13 2,75 0,76 0,71 1,02 1,63 1,5 2,14 3 3 3 13 Mí chân măng sét đồng thời diễu xung quanh măng sét Tra tay 109 60×2 Máy kim 80×2 1,63 1,5 109 80×2 1,63 1,5 16 Chắp sườn, bụng tay May gấu 92 90 0,92 17 Thùa khuyết 102 200 2,04 18 Đính cúc 92 180 1,83 19 Vệ sinh công nghiệp Kiểm tra chất lượng sản phầm 102 250 102 300 Máy kim Máy 2k5c Cuốn kim Máy thùa khuyết Máy đính cúc Tay + kéo Tay+ mắt+ kéo 14 15 20 14 1-2 2,55 2,5 3,05 _ Số thiết bị cho phép sử dụng chuyền: Máy kim: 14 Máy 2k5c: Máy thùa : Máy đính: Kéo to: Bàn :2 Bàn thủ công;4 Máy dự trữ ( kim): 15 2.3.3 Thiết kế tổng thể dây chuyền – Thống kê thiết bị lắp đặt dây truyền: Máy kim: 14 Máy 2k5c: Máy thùa: Máy đính: Kéo to: Bàn là: Bàn thủ công: Máy dự trữ (1 kim): _ Thiết kế phương tiện vận chuyển vận tốc băng truyền: Các chỗ làm việc thiết bị sản xuất bố chí theo trình tự nguyên công, việc vận chuyển sản phẩm thực cách thẳng dòng, không lặp lại Trong trình sản xuất, người ta sử dụng phương tiện lựa chọn riêng cho dây chuyền sản xuất Tiêu chuẩn kỹ thuật sản phẩm Phiếu công nghệ gia công sản phẩm: có bước công việc với thời gian, thiết bị trình độ tay nghề Nhịp độ sản xuất – sở để bố trí thời gian làm việc hợp lý (phù hợp với tay nghề công nhân trang thiết bị) Số lượng công nhân dây chuyền may, thời gian sản xuất sản lượng mã hang Bảng liệt kê số công nhân bậc thợ người làm sở, phân công công việc cách hợp lý 16 _ Bố trí chỗ làm việc diện tích xưởng may: TT Các chỗ làm việc Kích thước Dạng sản phẩm chiều dài x chiều rộng (cm) Chỗ làm việc thiết bị may 110 x 60 Quần áo nhẹ 120 x 65 Quần áo khoác Chỗ làm việc thủ công: gia công sản phẩm dạng trải bàn 120 x 70 Quần áo nhẹ Chỗ chi tiết có sử dụng đế chuyên dùng 110 x 60 Quần áo nhẹ 120 x 70 Quần áo khoác Chỗ sản phẩm hoàn chỉnh 120 x 70 Quần áo nhẹ 140 x 80 Quần áo khoác Quần áo khoác 2.4 Tính công suất dây chuyền: – Năng suất cho bước công việc: =9/45=0,2= (thời gian làm việc/ ngày)/ thời gian thực công đoạn Năng suất người/ca= (s lượng/ca)/ (số lao động/ca) = 250/26 = 9,61 Năng suất máy/ca = (s lượng/ca)/ số thiết bị = 250/30 = 8,33 Năng suất tổ / ca = (năng suất người/ca)x số công nhân = 9,61 x 40 = 384,40 2.5 Tính % tải trọng = số lượng thực tế/ sản lượng lao động = 32/32,73 = 97,77 17 2,6 Hoàn thiện bảng thiết kế dây chuyền Mã hàng: Số lượng: 5000 Thời gian hoàn thành sản phẩm: 20 ngày Nhịp dây chuyền: Thứ tự vị trí làm việc Stt bước công việc 1 Tên bước công việc Thời gian Lao động theo tính toán Lao động thực tế Bậc thợ Kiểm tra số lượng bán thành phẩm(BTP) 150 1.5 1.53 Tay 102 Kiểm tra chất lượng BTP 200 2.04 Tay+ mắt 102 Mực sửa 100 1,17 Kéo + mẫu + tay 117 Sửa xung quanh miệng túi 15 2 Tay+kéo Là bẻ miệng túi 10 Bàn là+mẫu Là bẻ xung quanh thân túi 30 Bàn là+mẫu Là bẻ nẹp 30×2 Bàn 18 1,02 Thiết bị Tải trọng 102 8 May nẹp 30×2 2,5 Máy 1kim May diễu miệng túi 10 Máy 1kim 10 Dán túi vào thân 50 Máy 1kim 11 Chắp cầu vai sau đồng thời xếp ly 65 Máy 1kim 12 Chắp vai 25×2 Máy 1kim 13 May bọc chân cổ với dựng 40 Máy 1kim 14 May lộn phần bẻ lật 60 Máy 1kim 15 Diễu xung quanh phần bẻ lật 60 Máy 1kim 16 May phần bẻ lật với chân cổ 60 Máy kim 17 Tra chân lót cổ với vòng cổ thân áo 70 Máy kim 18 Mí chân cổ với vòng cổ thân áo 80 Máy kim 19 Gọt lộn cổ 15 Kéo 20 Gọt lộn đường may 20 phần chân cổ với phần bẻ lật Kéo 21 Gọt, sửa, lộn phần măng sét Kéo 20×2 19 2,39 1,02 2,75 0,76 96 102 92 76 Bàn + mẫu Bàn + mẫu Máy kim Máy kim Máy kim 10×2 Máy kim May mí thép tay lớn 50×2 Máy kim 29 Tra măng sét đồng thời xếp ly cửa tay 45×2 Máy kim 30 Mí chân măng sét đồng thời diễu xung quanh măng sét 60×2 Máy kim 14 31 Tra tay 80×2 1,5 1,63 Máy kim 109 15 32 Chắp sườn, bụng tay 80×2 1,5 1,63 Máy 2K5C 109 16 33 May gấu 90 0,92 Cuốn kim 92 17 34 Thùa khuyết 200 2,04 Máy thùa khuyết 102 18 35 Đính cúc 180 1,38 Máy đính cúc 92 19 36 Vệ sinh công nghiệp 250 2,5 2,55 1-2 Tay + kéo 102 10 11 13 22 Là thành phẩm thép tay nhỏ 10×2 23 Là thành phẩm thép tay lớn 15×2 24 May bọc măng sét 20×2 25 May lộn măng sét 30×2 26 May lộn, mí thép tay nhỏ 20×2 27 May lộn thép tay lớn 28 20 1 1,5 0,71 1,02 1,63 2,14 71 102 109 107 20 37 Kiểm tra chất lượng sản phầm 300 21 3,05 Tay + mắt + kéo 102 […]… 1 số nguyên công đựơc tuân thủ chặt chẽ quy trình gia công, cũng như tính đồng nhất về mặt công nghệ – 1 nguyên công thì đựoc 1 số công nhân thực hiện( nhịp bội dâu truyền) – Cân đối và phân công lao động trong chuyền cho các vị trí làm việc 11 TT Tên các bộ phận và nguyên công 1 2 3 4 5 Kiếm tra số lượng bán thành phẩm (BTP) Kiểm tra chất lượng BTP Mực sửa Sửa xung quanh thân túi Là bẻ mi ng túi Là… xưởng may: TT 1 2 3 4 Các chỗ làm việc Kích thước Dạng sản phẩm chiều dài x chiều rộng (cm) Chỗ làm việc của thiết bị may 110 x 60 Quần áo nhẹ 120 x 65 Quần áo khoác Chỗ làm việc thủ công: gia công các sản phẩm dưới dạng trải trên bàn 120 x 70 Quần áo nhẹ Chỗ là các chi tiết có sử dụng đế là chuyên dùng 110 x 60 Quần áo nhẹ 120 x 70 Quần áo khoác Chỗ là các sản phẩm hoàn chỉnh 120 x 70 Quần áo nhẹ… nghệ gia công sản phẩm: có các bước công việc cùng với thời gian, thiết bị và trình độ tay nghề Nhịp độ sản xuất – là cơ sở để bố trí thời gian làm việc hợp lý (phù hợp với tay nghề công nhân và trang thiết bị) Số lượng công nhân trong dây chuyền may, thời gian sản xuất và sản lượng của mã hang Bảng liệt kê số công nhân và bậc thợ của từng người làm cơ sở, phân công công việc một cách hợp lý 16 _ Bố… (32400-5400)/250= 108 (giây) Số lượng công nhân tham gia dây chuyền sản xuất đựơc xác định, N= Tsp/R=3535/108= 32,73 (người) Tổng thời gian gia công bằng máy đính N1k= 1595/108= 14,76 (người) Nthừa = 200/108= 1,8 (người) Ntay= 640/108= 5,9 (người) – Phân nhóm công việc: + Mỗi lao động có thể đảm nhiệm( nhận công việc làm trọn vẹn 1 nguyên công nếu thời gian thực hiện nguyên công đó phù hợp với nhịp điệu của… x 70 Quần áo nhẹ 140 x 80 Quần áo khoác Quần áo khoác 2.4 Tính công suất của dây chuyền: – Năng suất cho 1 bước công việc: =9/45=0,2= (thời gian làm việc/ ngày)/ thời gian thực hiện 1 công đoạn Năng suất 1 người/ca= (s lượng/ca)/ (số lao động/ca) = 250/26 = 9,61 Năng suất máy/ca = (s lượng/ca)/ số thiết bị = 250/30 = 8,33 Năng suất tổ / ca = (năng suất 1 người/ca)x số công nhân = 9,61 x 40 = 384,40… thủ công: 4 Máy dự trữ (1 kim): 1 _ Thiết kế phương tiện vận chuyển và vận tốc băng truyền: Các chỗ làm việc và thiết bị sản xuất được bố chí theo trình tự các nguyên công, việc vận chuyển sản phẩm thực hiện một cách thẳng dòng, không lặp lại Trong quá trình sản xuất, người ta sử dụng các phương tiện được lựa chọn riêng cho dây chuyền sản xuất Tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm Phiếu công nghệ gia công. .. nẹp May nẹp Khối lượng công việc( tải trọng %) 102 Thời gian gia công( giây) Công cụ và thiết bị sử dụng Bậc Lao thợ động thực tế Số lao động 105 Tay 2 1,53 1,5 102 200 2 2,04 2 117 100 Tay +mắt Kéo + mẫu +tay Tay + kéo Bàn là + mẫu Bà là + mẫu Bà là + mẫu Máy 1 kim Máy 1 kim Máy 1 kim Máy 1 kim 3 1,17 1 1,02 1 2,39 2,5 Máy 1 kim Máy 1 kim 2 1,02 1 15 102 30 30×2 96 May diễu mi ng túi Dán túi vào thân… Nhịp dây chuyền: Thứ tự vị trí làm việc Stt bước công việc 1 1 2 3 4 Tên bước công việc Thời gian Lao động theo tính toán Lao động thực tế Bậc thợ Kiểm tra số lượng bán thành phẩm(BTP) 150 1.5 1.53 2 Tay 102 2 Kiểm tra chất lượng BTP 200 2 2.04 2 Tay+ mắt 102 3 Mực sửa 100 1 1,17 3 Kéo + mẫu + tay 117 4 Sửa xung quanh mi ng túi 15 2 2 Tay+kéo 5 Là bẻ mi ng túi 10 1 3 Bàn là+mẫu 6 Là bẻ xung quanh thân… 200 3 2,04 2 18 Đính cúc 92 180 3 1,83 2 19 Vệ sinh công nghiệp Kiểm tra chất lượng sản phầm 102 250 102 300 Máy 1 kim Máy 2k5c Cuốn 1 kim Máy thùa khuyết Máy đính cúc Tay + kéo Tay+ mắt+ kéo 14 15 20 14 1-2 2,55 2,5 4 3 3,05 _ Số thiết bị cho phép sử dụng trong chuyền: Máy 1 kim: 14 Máy 2k5c: 2 Máy thùa : 2 Máy đính: 2 Kéo to: 3 Bàn là :2 Bàn thủ công; 4 Máy dự trữ ( 1 kim): 1 15 2.3.3 Thiết kế tổng…2.3.1: Phương pháp đưa bán thành phẩm vào dây chuyền: phương pháp đưa lần lượt 2.3.2 Thiết kế sơ bộ dây truyền – R= (Tca-Td)/P = (324000-5400)/5000 = 5,4 (giây) Tính số lượng lao động Công suất: P=X/C=5000/20= 250 (sản phẩm) +Thời gian làm việc 1 ca: 9 tiếng + Số ca làm việc trong 1 ngày: 1 ca + Thời gian nghỉ trong ca sản xuất: 1,5h + Hiệu

Source: https://thoitrangviet247.com
Category: Áo

5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết liên quan

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận