áo ấm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh

Hãy mặc những cái áo ấm nhất

Put on your warmest clothes.

OpenSubtitles2018. v3

Harry cũng có một cái áo ấm Weasley!

Hey, look Harrys got a Weasley sweater, too!

Literature

Do đó, họ “gặt ít”, họ bị thiếu thực phẩm và quần áo ấm.

Consequently, there was “a bringing of little in,” a shortage of good food, drink, and warm clothing.

jw2019

Mang theo quần áo ấm và một thanh kiếm.

Bring warm clothes and a sword.

OpenSubtitles2018. v3

Khi em cảm thấy giá lạnh, anh lại ở bên như chiếc áo ấm.

When I’m cold, you’re there like a sweater

QED

Một gia đình dọn đến thị trấn của em ấy, và họ không có quần áo ấm.

A family moved to his town, and they did not have warm clothing.

LDS

Chúng ta đang làm hư bọn trẻ, với mớ thức ăn và quần áo ấm.

We’ve really been spoiling the children, what with all the food and warm clothing.

OpenSubtitles2018. v3

Đem cho họ thêm vài bộ quần áo ấm.

Get these guys some warm clothes.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi không có quần áo ấm và xăng của chúng tôi thì tương đối cạn.

We had no warm clothing, and our fuel was relatively low.

LDS

Anh ta có thể xin chiếc áo ấm hay gì không?

Can he have a jacket or something?

OpenSubtitles2018. v3

Quần áo ấm, ít thứ để đọc,

Warm clothes, something to read and an empty water bottle.

OpenSubtitles2018. v3

Không có đủ giường tại viện mồ côi và không đủ quần áo ấm.

There’s an insufficient supply of beds at the orphanage and not enough warm clothing.

ted2019

Nhưng nếu họ mặc áo ấm thì ổn mà. Hay mấy cái áo len chẳng hạn.

Maybe if they were wearing a coat, or one of them little sweater vests.

OpenSubtitles2018. v3

Nhiệt độ bên trong hang động dưới mức đóng băng, và khách tham quan được khuyên mặc quần áo ấm.

Temperatures inside the cave are usually below freezing, and warm clothing is recommended.

WikiMatrix

Chúng tôi biết rằng em ấy đi một mình và không có quần áo ấm, thức ăn hay nơi trú ngụ.

As far as we knew, he was alone and without warm clothes, food, or shelter.

LDS

Màu sắc, kết cấu và mô hình ngày càng trở nên phổ biến trong áo ấm thời tiết trong những năm 1950.

Colour, texture and pattern became increasingly popular in warm-weather jackets in the 1950s.

WikiMatrix

Ryo chơi mở màn trong bộ quần áo ấm màu đỏ với cây Fender Jaguard và hiệu quả âm nền của mình.

Ryo turned up for the auditions in a red tracksuit with a Fender Jaguar and his effects pedals.

WikiMatrix

” Cậu sẽ có một thời gian tuyệt vời lắm, nhưng cậu cần mang theo nhiều áo ấm, ở đó lạnh hơn là cậu tưởng. ”

” Well, you ‘re going to have a great time, but you ‘ll need to pack warmer than you think. “

EVBNews

Rồi bố lôi ra một chiếc áo ấm màu nâu hơi rộng một chút so với Carrie, nhưng vào mùa đông tới sẽ vừa in.

Then he took out a warm, brown coat, a little large for Carrie, but it would fit her next winter.

Literature

Fred và George đều đang mặc áo ấm xanh lơ, nhưng một cái có thêu chữ F vàng, còn cái kia thì thêu một chữ G.

Fred and George were wearing blue sweaters, one with a large yellow F on it, the other a G.

Literature

Các nỗ lực nhằm tăng thân nhiệt có thể là run rẩy, gia tăng các hoạt động có chủ ý, và mặc thêm quần áo ấm hơn.

Efforts to increase body temperature involve shivering, increased voluntary activity, and putting on warmer clothing.

WikiMatrix

Trong ba ngày tiếp theo, họ được chất đầy tiếp liệu và đạn dược, đồng thời hoàn trả áo ấm từng được cấp phát cho các chuyến đi đến Nga.

Over the next three days, they loaded with supplies and ammunition, and returned the parkas they had obtained for their Russian trip.

WikiMatrix

Làm gì có cha làm việc ở quân đội, đâu ra phụ huynh nào coi sóc, và không có áo ấm mùa đông đâu, đồ cao sang quyền quý ạ.

I ain’t have no daddy in the army… parents lookin’out for me, and a fuckin’winter coat, you bougie bitch.

OpenSubtitles2018. v3

Nó tạo nên bộ quần áo ấm áp tuyệt vời, mặc dù những đứa trẻ vẫn phải co ro trong bộ quần áo để chống lại cái lạnh đông cứng tức thì.

It makes wonderfully warm clothing, though small children still have to be sewn into their clothes to prevent instant frostbite.

OpenSubtitles2018. v3

Source: https://thoitrangviet247.com
Category: Áo

5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết liên quan

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận