TÀI LIỆU KỸ THUẬT ÁO KÝ GIẢ NAM

TÀI LIỆU KỸ THUẬT ÁO KÝ GIẢ NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (874.83 KB, 17 trang )

\

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM

Môn: CÔNG NGHỆ
MAY TRANG
\
KHOA MAY THỜI TRANG
PHỤC CAO CẤP∞∞∞∞∞
ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG TÀI LIỆU KỸ THUẬT ÁO KÝ GIẢ NAM

LỚP:DHTR11D
GVHD: TH.S NGUYỄN THỊ MỸ CHIÊN

Tp.HCM, ngày 12 tháng 11 năm 2018

QUY TRÌNH SẢN XUẤT ÁO MÃ HÀNG ÁO KÝ GIẢ NAM

1. Tiếp nhận đơn hàng
– Mã hàng: AB1 S/NAVY JERSEY
– Khách hàng: PHƯƠNG NAM
– Đơn vị sản xuất: Khu 3
– Chuyền sản xuất: ÁO KÝ GIẢ
– Sản lượng: 1000 sản phẩm

2. Chuẩn bị sản xuất về công nghệ:

TÀI LIỆU KỸ THUẬT

Cách sử dụng chỉ PHƯƠNG NAM PP SAMPLE
60/3
Chính
May, diễu
60/3
May nhãn, đính nút
60/2
Vắt sổ
Gral 150d/3
Thùy khuy
Aseolite
Quấn chân nút

Phải test độ co rút của vải và mex
Vải phải được xả 24h trước khi cắt
Khi cắt: phải cắt đúng canh sợi
Khi ủi: tránh bị cấn bóng và hằn đường may
Toàn bộ đính nút bằng máy có thuyền
Xí nghiệp chuyển mẫu test khác màu về phòng kỹ thuật trước 03 ngày so với kế
hoạch cắt của đơn vị
Sản phẩm phải được qua máy dò kim 100% và xí nghiệp phải lưu trữ biên bản dò
kim
Ép keo riêng từng miếng một, không xếp chồng 2 chi tiết khi ép keo
Sản xuất phải tuân thủ theo bảng màu đã được duyệt
Phải treo bảng kiểm tra, bảng ép keo ở máy ép keo và phải kiểm tra mỗi 2 tiếng
trên lần và nhà máy phải đưa cho QC kiểm tra và kí duyệt bảng ép keo đó trước khi

vào chuyền cũng như trong quá trình sản xuất

BẢNG THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC
ST
T
1
2
3

4

KÍ HIỆU
A
B
C

D

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18

E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R

19

V1
V2
V3
V4
V5
V6
V7

20

21
22
23

Bảng thông số thành phẩm (cm)
MEASUREMENT POINT
S
M
Dài áo giữa thân sau đo đến lai
Ngực (đo đóng) dưới nách 2.5cm
Vòng eo (đo đóng):
– Dưới nách 19.5 cm
– Dưới nách 20.5 cm
– Dưới nách 21.5 cm
– Dưới nách 22.5 cm
Mông (đo đóng)
-Dưới nách 37 cm
-Dưới nách 38 cm
-Dưới nách 39 cm
-Dưới nách 40 cm
½ Thân sau
Ngang vai
Vai con
Dài tay đo từ đầu tay đến cửa tay
Khoảng cách nút
Đầu cổ
Đầu ve
Khoảng cách đầu cổ và đầu ve
To bản ve
To bản lá cổ giữa thân sau

Dài xẻ tà
Rộng túi ngực
Dài túi ngực
Vị trí trí túi ngực đo từ đường
ráp vai con
Rộng đắp túi bên sườn ( túi trên)
Rộng đắp túi bên nẹp ( túi trên)
Rộng đắp túi dưới phía lai
Dài túi dưới phía lai
Rộng đắp túi dưới bên sườn
Rộng đắp túi dưới bên nẹp nút
Vị trí lai áo đến miệng túi dưới

L

XL

DUNG SAI

69
48

70
50

71
52

72
54

0.8
1

45
45.5
45.5
45.5

47
47.5
47.5
47.5

49
49
49.5
50

51.5
51.5
52
52.5

1
1
1
1

49

49
50.5
51
21
41.5
15.5
26
10
6
4
5
8
6.5
24
12
14
18.5

51.5
51.5
53
53.5
21
42.5
15.5
26
10
6
4
5

8
6.5
24
12
14
18.5

54
54
55.5
56
21.5
43.5
16
26.5
10
6
4
5
8
6.5
24
12.5
14.5
19.5

56.5
56.5
58
58.5

21.5
44.5
16
27.5
10
6
4
5
8
6.5
24
12.5
14.5
19.5

1
1
1
1
0.1
1
0.3
0.1
0
0
0
0
0
0
0

0.2
0.2
0.1

3
5
14
16
3
6
21.5

3
5
14
16
3
6
22.5

3.5
5.5
14.5
16.5
3.5
6.5
23

35
5.5

14.5
16.5
3.5
6.5
23.5

0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1

24

V8

Túi thân từ giữa thân trước
VỊ TRÍ ĐO

7

7

8

8

0.1

1 cm

1.7 tính từ
tâm

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
Ráp + ủi rẽ

May pen theo
định vị trên
rập, ủi bạt về
sườn

Nút cách nhau 10cm
May xéo
góc lai

tính từ tâm

Theo bảng
thông số

**MẶT NGOÀI

Gấp mép vải 1 cm, diễu
1mm bằng chỉ tiệp màu

*Thùa khuy (x4):

– Nút 32L (x4).

– Thùa khuy bằng máy điện tử, khuy
ngang, khuy đầu tròn, bọ đuôi rời,
có tim khuy, dài khuy ứng nút.

– Nút đính chéo, đính xuyên lớp vải chính và nẹp.

– Quấn chân cao 0,3 cm bằng chỉ Aseolite, không được quấn
quá cao.

– Chém khuy cách bọ 0,2cm.
– Chỉ thùy khuy theo bảng màu.
– Vị trí theo rập

– Đính nút bằng máy có thuyền.

– Đính nút phải chắc chắn .
– Chỉ đính nút theo bảng màu .
– Vị trí nút ứng khuy.
* Lưu ý: nếu nút có vân thì vân nút phải nằm về cùng một
phía. Nếu nút có chữ logo thì đính theo chiều chữ và đính
một chiều cố định.

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
Túi trên: cách đầu vai 20cm- cách nẹp áo 7cm.
Túi dưới: dưới eo 9cm- cách nẹp áo 9 cm.

ti

Gấp mép lai vào mặt trái theo đường thành phẩm và vắt
V.
tính từ tâm

Túi đắp (x3 ) : túi trên ngực trái người mặc, hai túi dưới.

Vị trí định vị theo rập và bảng thông số.
To bản X Dài túi theo bảng thông số.
May túi ốp vào thân bằng máy 1 kim, vắt sổ 3 chỉ xung quanh.
Nẹp túi ép mex.

May chặn miệng túi góc xéo 450

** LÁ CỔ:
– Lá cổ bằng vải chính, lá trên tra với nẹp ve, lá dưới tra với thân áo, ủi rẽ
dường may.
– Đầu cổ, đầu ve, to bản ve, khoảng cách đầu cổ + đầu ve, to bản lá cổ theo
bảng thông số.

Điểm bẻ ve

LÁ CỔ DƯỚI
Các đường may chũi cách nhau 5mm.

Mí chân cổ 1 mm

** TAY:
-Sóng tay và sườn tay ủi rẽ.
-Cạnh ngoài nẹp tay may cách thành phẩm 1mm, ủi gấp nẹp tay theo nẹp thành
phẩm.
*Lưu ý: bấm cách đường may 2-3mm ở những chỗ cong.

7 cm

4 cm

4 cm

MẶT TRƯỚC

MẶT SAU

QUY CÁCH MAY
** NHÃN:
Nhãn chính + size : may ở giữa
đường ráp sống lưng thân sau, cách
đường chân cổ 4 cm, nhãn size may
dưới nhãn chính.

Nhãn care:
May kẹp vào đường may sườn phải người
mặc lúc ráp sườn.
Gắn nhãn không được mất chữ, khi đọc phải

đọc từ trái sang phải.

QUY CÁCH VẮT SỔ

-Vắt sổ 3 chỉ các chi tiết như hình:

NẸP TAY

Đệm vai đã được bọc, vs
cạnh cong

TAY

TÚI

Không
NẸP
TÚIvắt
Không vắt
sổ sổ

Không vắt sổ
Không vắt sổ

NẸP VE

THÂN TRƯỚC

QUY CÁCH ÉP KEO VÀ ĐÁNH SỐ

STT

TÊN CHI TIẾT

**
1
2
3
4
5
6

KEO MÙNG
Lá cổ dưới
Lá cổ trên
Nẹp ve
Nẹp ve trên thân
Nẹp túi trên
Nẹp túi dưới

THÂN SAU

7
8
9
10
11

Nẹp tay
Xẻ tà thân sau
Vòng nách tay
Lai áo thân trước
Lai áo thân sau

2
9

LÁ CỔ TRÊN

1
LÁ CỔ DƯỚI

5

7

NẸP TAY

NẸP TÚI TRÊN

6
NẸP TÚI DƯỚI

TAY

3

4

100

NẸP VE

THÂN TRƯỚC

THÂN SAU

8

11

BẢNG TIÊU CHUẨN CẮT
Khách hàng: Công ty PHƯƠNG NAM

Mã hàng: AB1 S/NAVY JERSEY

STT
***
1
2
3
4

Tên chi tiết
Vải chính
Thân trước

Thân sau
Nẹp ve
Tay áo

Số chi tiết
2
2
2
2

STT
***
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10

Túi áo trên
Túi áo dưới
Nẹp tay áo
Nẹp túi trên
Nẹp túi dưới
Lá cổ trên

1
2
2
1
2
1

5
6
7
8
9
10

11
12
13

Lá cổ dưới
Bọc đệm vai
Mộng tay

2
2
2

11

Tên chi tiết

Keo mùng
Lá cổ trên
Lá cổ dưới
Nẹp ve
Keo nẹp ve thân
trước
Nẹp túi trên
Nẹp túi dưới
Nẹp tay
Xẻ tà sau
Nách tay
Lai áo thân
trước
Lai áo thân sau

Số chi tiết
1
2
2
2
1
2
2
2
2
2
2

ST

T

TÊN BƯỚC CÔNG VIỆC

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

Cụm 1: Cụm Thân trước
Vắt sổ: nẹp ve, lai, sườn, vòng nách, vai con, đường xẻ tà
Ép keo nẹp túi, nẹp tay, vòng nách, đường xẻ tà, lai, lá cổ
trên, lá cổ dưới, nẹp ve, nẹp ve trên thân
Lấy dấu pence túi
May chiết pence thân trước, pence sườn
ủi rẽ pence về phía sườn
May nẹp túi vào miệng túi theo thành phẩm
Ủi gập cạnh dưới nẹp theo thành phẩm
Diễu 5mm lên 2 cạnh nẹp túi
ủi túi theo đường thành phẩm
May 1mm xung quanh bao túi + khóa miệng túi
May nẹp ve vào thân trước

Bấm mép vải dư tại điểm be ve
Mí 1mm lên thân và nẹp
May 1 đường cách đường bẻ ve 3mm lên cả thân và nẹp

15
16
17
18
19
20

Cụm 2: Cụm chi tiết thân sau
Ráp sống lưng thân sau
May lộn góc tà phải
Ủi gập đường xẻ tà trái phải theo đường thành phẩm
Ủi gập lai theo đường thành phẩm
Mí 1mm lên đường xẻ tà phải từ lai đến hết đường xẻ
May khóa đầu đường xẻ tà

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

32
33

Cụm 3: Cụm tay
May cạnh ngoài nẹp tay cách cạnh ngoài thành phẩm 1mm
Ủi gấp nẹp tay theo thành phẩm
Bấm xéo cách đường may 3mm ở những chỗ nhọn
Ráp sống tay
ủi rẽ sống tay
Ráp sống nẹp tay
Ủi rẽ sống nẹp tay
Lấy dấu điểm giữa trên tay trên nẹp
May nẹp tay vào tay áo
Mí 1mm về phía tay áo
Ủi gấp lai nẹp theo đường thành phẩm
Diễu 5mm lên nẹp và tay
Ráp vai con ủi rẽ

1
2

Cụm 4: Cụm lá cổ

THIẾT BỊ

BẬC THỢ

THỜI
GIAN (S)

VS3C
Thợ phụ

1
1

120
200

Thợ phụ
1K
Bàn ủi hơi
1K
Bàn ủi hơi
1K
Bàn ủi hơi
1K
1K
Thợ phụ
1k
1k

1
2
1
1
1
2
1
3

2
1
3
2

50
60
10
8
20
18
30
35
30
1
30
15

1k
1k
1k
1k
1k
1k

2
2
2
2
3

2

10
5
10
22
10
5

1k
Bàn ủi hơi
Thợ phụ
1k
Bàn ủi hơi
1k
Bàn ủi hơi
thợ phụ
1k
1k
Bàn ủi hơi
1k
1k

2
1
1
2
1
2
1

1
2
3
1
3
2

5
15
4
5
7
3
5
4
10
15
17
20
10

34
35
36
37
38
39
40
41

42
43
44
45

46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56

May nối lá cổ dưới
Ủi rẽ
May chũi chân cổ
Ráp lá cổ dưới vào thân
Ủi rẽ
Ráp lá cổ ngoài vào nẹp ve
Ủi rẽ
May lộn ve áo
May lộn lá cổ
Mí lá cổ dưới
Mí chân cổ
Chặn ve và vai con
Cụm 5: Lắp ráp thành phẩm

May cầm vòng nách cách đường thành phẩm 5mm
Tra tray vào thân
May bọc đệm vai
Vắt sổ kẹp vòng nách tay, vắt sổ vòng may bọc đệm vai
May mộng tay vào nách cách đường thành phẩm 1mm về
phái mép vải dư
May đệm vai vào nách trùng với đường may mộng tay
May đính đệm vai vào vai con
Ủi êm vòng lai theo đường thành phẩm
Vắt V vòng lai
Thùa khuy
Đính nút

1k
Bàn ủi hơi
1k
1k
Bàn ủi hơi
1k
Bàn ủi hơi
1k
1k
1k
1k
1k

2
1
2
3

1
3
1
3
3
3
3
2

5
15
25
13
20
13
20
15
10
10
12
5

1k
1k
1k
mvs
1k

2
3

2
1
2

20
30
15
25
20

1k
1k
Bàn ủi hơi

2
2
1

15
7
10

Máy thùa
Máy đính
nút

2
2

25

30

TÀI LIỆU KỸ THUẬTCách sử dụng chỉ PHƯƠNG NAM PP SAMPLE60 / 3C hínhMay, diễu60 / 3M ay nhãn, đính nút60 / 2V ắt sổGral 150 d / 3T hùy khuyAseoliteQuấn chân nútPhải test độ co rút của vải và mexVải phải được xả 24 h trước khi cắtKhi cắt : phải cắt đúng canh sợiKhi ủi : tránh bị cấn bóng và hằn đường mayToàn bộ đính nút bằng máy có thuyềnXí nghiệp chuyển mẫu test khác màu về phòng kỹ thuật trước 03 ngày so với kếhoạch cắt của đơn vịSản phẩm phải được qua máy dò kim 100 % và nhà máy sản xuất phải tàng trữ biên bản dòkimÉp keo riêng từng miếng một, không xếp chồng 2 cụ thể khi ép keoSản xuất phải tuân thủ theo bảng màu đã được duyệtPhải treo bảng kiểm tra, bảng ép keo ở máy ép keo và phải kiểm tra mỗi 2 tiếngtrên lần và xí nghiệp sản xuất phải đưa cho QC kiểm tra và kí duyệt bảng ép keo đó trước khivào chuyền cũng như trong quy trình sản xuất Bảng thông số kỹ thuật thành phẩm ( cm ) MEASUREMENT POINTDài áo giữa thân sau đo đến laiNgực ( đo đóng ) dưới nách 2.5 cmVòng eo ( đo đóng ) : – Dưới nách 19.5 cm – Dưới nách 20.5 cm – Dưới nách 21.5 cm – Dưới nách 22.5 cmMông ( đo đóng ) – Dưới nách 37 cm-Dưới nách 38 cm-Dưới nách 39 cm-Dưới nách 40 cm½ Thân sauNgang vaiVai conDài tay đo từ đầu tay đến cửa tayKhoảng cách nútĐầu cổĐầu veKhoảng cách đầu cổ và đầu veTo bản veTo bản lá cổ giữa thân sauDài xẻ tàRộng túi ngựcDài túi ngựcVị trí trí túi ngực đo từ đườngráp vai conRộng đắp túi bên sườn ( túi trên ) Rộng đắp túi bên nẹp ( túi trên ) Rộng đắp túi dưới phía laiDài túi dưới phía laiRộng đắp túi dưới bên sườnRộng đắp túi dưới bên nẹp nútVị trí lai áo đến miệng túi dướiXLDUNG SAI V8Túi thân từ giữa thân trướcVỊ TRÍ ĐO0. 11 cm1. 7 tính từtâmTIÊU CHUẨN KỸ THUẬTRáp + ủi rẽMay pen theođịnh vị trênrập, ủi bạt vềsườnNút cách nhau 10 cmMay xéogóc laitính từ tâmTheo bảngthông số * * MẶT NGOÀIGấp mép vải 1 cm, diễu1mm bằng chỉ tiệp màu * Thùa khuy ( x4 ) : – Nút 32L ( x4 ). – Thùa khuy bằng máy điện tử, khuyngang, khuy đầu tròn, bọ đuôi rời, có tim khuy, dài khuy ứng nút. – Nút đính chéo, đính xuyên lớp vải chính và nẹp. – Quấn chân cao 0,3 cm bằng chỉ Aseolite, không được quấnquá cao. – Chém khuy cách bọ 0,2 cm. – Chỉ thùy khuy theo bảng màu. – Vị trí theo rập – Đính nút bằng máy có thuyền. – Đính nút phải chắc như đinh. – Chỉ đính nút theo bảng màu. – Vị trí nút ứng khuy. * Lưu ý : nếu nút có vân thì vân nút phải nằm về cùng mộtphía. Nếu nút có chữ logo thì đính theo chiều chữ và đínhmột chiều cố định và thắt chặt. TIÊU CHUẨN KỸ THUẬTTúi trên : cách đầu vai 20 cm – cách nẹp áo 7 cm. Túi dưới : dưới eo 9 cm – cách nẹp áo 9 cm. tiGấp mép lai vào mặt trái theo đường thành phẩm và vắtV. tính từ tâmTúi đắp ( x3 ) : túi trên ngực trái người mặc, hai túi dưới. Vị trí xác định theo rập và bảng thông số kỹ thuật. To bản X Dài túi theo bảng thông số kỹ thuật. May túi ốp vào thân bằng máy 1 kim, vắt sổ 3 chỉ xung quanh. Nẹp túi ép mex. May chặn miệng túi góc xéo 450 * * LÁ CỔ : – Lá cổ bằng vải chính, lá trên tra với nẹp ve, lá dưới tra với thân áo, ủi rẽdường may. – Đầu cổ, đầu ve, to bản ve, khoảng cách đầu cổ + đầu ve, to bản lá cổ theobảng thông số kỹ thuật. Điểm bẻ veLÁ CỔ DƯỚICác đường may chũi cách nhau 5 mm. Mí chân cổ 1 mm * * TAY : – Sóng tay và sườn tay ủi rẽ. – Cạnh ngoài nẹp tay may cách thành phẩm 1 mm, ủi gấp nẹp tay theo nẹp thànhphẩm. * Lưu ý : bấm cách đường may 2-3 mm ở những chỗ cong. 7 cm4 cm4 cmMẶT TRƯỚCMẶT SAUQUY CÁCH MAY * * NHÃN : Nhãn chính + size : may ở giữađường ráp sống sống lưng thân sau, cáchđường chân cổ 4 cm, nhãn size maydưới nhãn chính. Nhãn care : May kẹp vào đường may sườn phải ngườimặc lúc ráp sườn. Gắn nhãn không được mất chữ, khi đọc phảiđọc từ trái sang phải. QUY CÁCH VẮT SỔ-Vắt sổ 3 chỉ những cụ thể như hình : NẸP TAYĐệm vai đã được bọc, vscạnh congTAYTÚIKhôngNẸPTÚIvắtKhông vắtsổ sổKhông vắt sổKhông vắt sổNẸP VETHÂN TRƯỚCQUY CÁCH ÉP KEO VÀ ĐÁNH SỐSTTTÊN CHI TIẾT * * KEO MÙNGLá cổ dướiLá cổ trênNẹp veNẹp ve trên thânNẹp túi trênNẹp túi dướiTHÂN SAU1011Nẹp tayXẻ tà thân sauVòng nách tayLai áo thân trướcLai áo thân sauLÁ CỔ TRÊNLÁ CỔ DƯỚINẸP TAYNẸP TÚI TRÊNNẸP TÚI DƯỚITAY100NẸP VETHÂN TRƯỚCTHÂN SAU11BẢNG TIÊU CHUẨN CẮTKhách hàng : Công ty PHƯƠNG NAMMã hàng : AB1 S / NAVY JERSEYSTT * * * Tên chi tiếtVải chínhThân trướcThân sauNẹp veTay áoSố chi tiếtSTT * * * 10T úi áo trênTúi áo dướiNẹp tay áoNẹp túi trênNẹp túi dướiLá cổ trên10111213Lá cổ dướiBọc đệm vaiMộng tay11Tên chi tiếtKeo mùngLá cổ trênLá cổ dướiNẹp veKeo nẹp ve thântrướcNẹp túi trênNẹp túi dướiNẹp tayXẻ tà sauNách tayLai áo thântrướcLai áo thân sauSố chi tiếtSTTÊN BƯỚC CÔNG VIỆC1011121314Cụm 1 : Cụm Thân trướcVắt sổ : nẹp ve, lai, sườn, vòng nách, vai con, đường xẻ tàÉp keo nẹp túi, nẹp tay, vòng nách, đường xẻ tà, lai, lá cổtrên, lá cổ dưới, nẹp ve, nẹp ve trên thânLấy dấu pence túiMay chiết pence thân trước, pence sườnủi rẽ pence về phía sườnMay nẹp túi vào miệng túi theo thành phẩmỦi gập cạnh dưới nẹp theo thành phẩmDiễu 5 mm lên 2 cạnh nẹp túiủi túi theo đường thành phẩmMay 1 mm xung quanh bao túi + khóa miệng túiMay nẹp ve vào thân trướcBấm mép vải dư tại điểm be veMí 1 mm lên thân và nẹpMay 1 đường cách đường bẻ ve 3 mm lên cả thân và nẹp151617181920Cụm 2 : Cụm cụ thể thân sauRáp sống sống lưng thân sauMay lộn góc tà phảiỦi gập đường xẻ tà trái phải theo đường thành phẩmỦi gập lai theo đường thành phẩmMí 1 mm lên đường xẻ tà phải từ lai đến hết đường xẻMay khóa đầu đường xẻ tà 3Cụm 3 : Cụm tayMay cạnh ngoài nẹp tay cách cạnh ngoài thành phẩm 1 mmỦi gấp nẹp tay theo thành phẩmBấm xéo cách đường may 3 mm ở những chỗ nhọnRáp sống tayủi rẽ sống tayRáp sống nẹp tayỦi rẽ sống nẹp tayLấy dấu điểm giữa trên tay trên nẹpMay nẹp tay vào tay áoMí 1 mm về phía tay áoỦi gấp lai nẹp theo đường thành phẩmDiễu 5 mm lên nẹp và tayRáp vai con ủi rẽCụm 4 : Cụm lá cổTHIẾT BỊBẬC THỢTHỜIGIAN ( S ) VS3CThợ phụ120200Thợ phụ1KBàn ủi hơi1KBàn ủi  nối lá cổ dướiỦi rẽMay chũi chân cổRáp lá cổ dưới vào thânỦi rẽRáp lá cổ ngoài vào nẹp veỦi rẽMay lộn ve áoMay lộn lá cổMí lá cổ dướiMí chân cổChặn ve và vai conCụm 5 : Lắp ráp thành phẩmMay cầm vòng nách cách đường thành phẩm 5 mmTra tray vào thânMay bọc đệm vaiVắt sổ kẹp vòng nách tay, vắt sổ vòng may bọc đệm vaiMay mộng tay vào nách cách đường thành phẩm 1 mm vềphái mép vải dưMay đệm vai vào nách trùng với đường may mộng tayMay đính đệm vai vào vai conỦi êm vòng lai theo đường thành phẩm

Source: http://thoitrangviet247.com
Category: Áo

5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết liên quan

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận