Áo choàng: trong Tiếng Anh, bản dịch, nghĩa, từ đồng nghĩa, phản nghiả, ví dụ sử dụng

Phấn và Áo choàng hoàn toàn nằm ngoài giới hạn.

The Chalk and Gown is strictly out of bounds.

Copy
Report an error

Đây luôn là tủ đồ của tôi và sẽ tiếp tục như vậy cho đến khi tôi bước qua sân khấu trong chiếc mũ lưỡi trai và áo choàng và lấy bằng tốt nghiệp.


This has always been my locker and will continue to be until I walk across that stage in my cap and gown and get my diploma .
Copy
Report an error

Áo choàng của Batman là một vinh dự, Terry.


The mantle of Batman is an honor, Terry .
Copy
Report an error

Trong câu chuyện, chúng ta được kể rằng khi đứa trẻ trở về nhà … người cha đã cho nó một chiếc nhẫn vàng và khoác cho nó một chiếc áo choàng đẹp.


In the story we are told that when the child returned home … the father gave him a ring of gold and draped him in a fine robe .
Copy
Report an error

Mức độ tuyệt đối của họ làm choáng váng trí tưởng tượng.


Their sheer extent stuns the imagination .
Copy
Report an error

Vào thời điểm đó, anh ta quá đầy đủ về ngoại hình của mình, thanh kiếm, áo choàng có dây buộc, mũ lông và con ngựa được quản lý của anh ta, không quan tâm nhiều đến bất cứ điều gì khác.


At the time, he was too full of his own appearance, his sword, his laced cloak, his feathered hat, and his managed horse, to pay much regard to anything else .
Copy
Report an error

Anh ấy đang mặc một chiếc áo choàng Siêu nhân và quần tất.


He was wearing a Superman cape and pantyhose .
Copy
Report an error

Tom quá choáng váng để trả lời.


Tom was too stunned to reply .
Copy
Report an error

Mặc áo choàng Dracula và vòng cổ cho chó.


Wearing a Dracula cape and dog collar .
Copy
Report an error

Bạn có bao giờ cảm thấy choáng ngợp với những lời khuyên tốt không?


Do you ever feel overwhelmed with good advice ?
Copy
Report an error

Điều gì gây ra tiếng vang trong chúng ta khi phản ứng với tiếng ồn mang đến sự hòa hợp, khiến nó trở thành nguồn gốc của niềm vui lớn nhất khiến chúng ta choáng váng và gắn kết chúng ta lại với nhau?


What is it that resonates in us in response to noise brought to harmony, making it the source of the greatest delight which stuns us and brings us together ?
Copy
Report an error

Tôi ước mình có một cái gì đó thật đẹp để mặc ngoài chiếc áo choàng này.


I wish I had something pretty to wear besides this robe .
Copy
Report an error

Ngoài ra, để phù hợp với dịp này, họ mặc áo choàng trắng không tì vết.


Also, in order to suit the occasion, they are clothed with spotless white robes .
Copy
Report an error

Cái nhìn hoàn toàn choáng ngợp đã cho bạn đi.


The totally overwhelmed look gave you away .
Copy
Report an error

Khi chúng tôi đến đích, lòng tốt và sự hiếu khách của các anh chị em Cơ đốc của chúng tôi thật choáng ngợp.


When we reached our destination, the kindness and hospitality of our Christian brothers and sisters were overwhelming .
Copy
Report an error

Tôi tự hỏi những người nông dân đó lấy súng gây choáng ở đâu.


I wonder where those farmers got their stun guns .
Copy
Report an error

Tôi – tôi loạng choạng bước lên cầu thang, và tôi – tôi bất tỉnh trên sàn bếp.


I — I stumbled up the stairs, and I — I passed out on the kitchen floor .
Copy
Report an error

Hậu hồng dành cho những chiếc áo choàng mà tôi thích.


The pink Post – its are for the gowns I like .
Copy
Report an error

Bạn có thể bị choáng ngợp bởi hết vấn đề này đến vấn đề khác, trong khi những người đồng đạo của bạn dường như đang tận hưởng cuộc sống, vô tư và hạnh phúc.


You might be overwhelmed by one problem after another, while your fellow believers seem to be enjoying life, carefree and happy .
Copy
Report an error

Cả ba nạn nhân tử vong vì choáng váng do nhiều vết đâm, tất cả đều ở phần thân trên.


All three victims died of exsanguination due to multiple stab wounds, all in the upper torso .
Copy
Report an error

Áo choàng của tôi sẽ là lụa quyến rũ với thắt lưng đế chế và một đoàn tàu dài 20 foot.


My gown would be silk charmeuse with an empire waist and a 20 – foot train .
Copy
Report an error

Nhưng khi người hầu gái lấy lại chiếc áo choàng thì không có bất kỳ vết máu nào trên đó.


But when the maid retrieved the gown there was no blood whatsoever on it .
Copy
Report an error

Có một cỗ xe tăng của Đức Quốc xã chống lại mọi hy vọng của người Ba Lan … và người dân đã choáng váng và bất lực.


There was a Nazi tank against every Polish hope … and the people were stunned and helpless .
Copy
Report an error

Người cha che giấu nỗi tuyệt vọng hoang dại dưới lớp áo choàng bóng bẩy của sự hòa nhã.


The father hid a feral despair under a polished cloak of amiability .
Copy
Report an error

Chiết xuất từ ​​hạt được sử dụng để làm độc đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành cây của nó xuống nước để làm cá choáng váng để dễ bắt.


Extract from the seeds is used to poison the tips of arrows, and local fishermen toss its branches into the water to stun fish for an easy catch .
Copy
Report an error

Tôi kiểm tra cặp và ô của mình trong phòng áo choàng .


I checked my briefcase and umbrella in the cloakroom .
Copy
Report an error

Anh ta mặc một chiếc áo choàng bên ngoài bộ đồ ngủ của mình.


He wore a robe over his pajamas .
Copy
Report an error

Giúp tôi mặc áo choàng, và giao cho tôi thắt lưng kiếm.


Help me on with my cloak, and hand me my sword – belt .
Copy
Report an error

Tôi sẽ trở lại ngay khi tôi thay áo choàng và đổ đầy hộp xì gà.


I’ll be back in a moment when I have changed my dressing – gown and filled my cigar – case .
Copy
Report an error

Một cậu bé mặc áo choàng, giả làm Siêu nhân, đã nhảy ra khỏi một tòa nhà đêm qua.


A boy in a cape, pretending to be Superman, jumped off a building last night .
Copy
Report an error

Nó trông giống như một chiếc khăn choàng cho người già ở vị trí đó!


It looks like a shawl for the elderly in that position !
Copy
Report an error

Sư phụ không thấy khó khăn gì khi đi qua đêm bởi ngọn lửa hội trường, bọc trong chiếc áo choàng chiến dịch của mình.


The Master saw no hardship in passing the night by the hall fire, wrapt in his chiến dịch – cloak .
Copy
Report an error

Mùi hôi thối của thịt thối rữa khiến chúng tôi choáng ngợp khi bước vào phòng.


The stench of rotting flesh overwhelmed us as we entered the room .
Copy
Report an error

Một chiếc váy chụp bằng vải tối màu làm tôn lên đẳng cấp của người mặc, mặc dù được che giấu một phần bởi một chiếc áo choàng lớn và lỏng có màu nâu sẫm.


A shooting – dress of dark cloth intimated the rank of the wearer, though concealed in part by a large and loose cloak of a dark brown colour .
Copy
Report an error

Tôi phải nằm một lúc vì cảm thấy choáng váng.


I had to lie down for a while because I was feeling dizzy .
Copy
Report an error

Cô gái nhỏ choàng tay qua cổ anh và nhìn vào mắt anh, nhưng cô không thể thấy gì.


The little girl put her arm around his neck, and looked into his eye, but she could see nothing .
Copy
Report an error

Trong khi tham dự thánh lễ Chủ nhật, bà cụ mặc một chiếc váy màu hồng và áo choàng quyến rũ, và ông nội, một bộ đồ màu xám với áo sơ mi trắng.


While attending Sunday mass, the grandmother wears a pink dress and a charming mantilla, and the grandfather, a grey suit with a white shirt .
Copy
Report an error

Cô ấy tái nhợt và thở gấp, liếc nhanh về phía giường khi cô ấy thắt chặt áo choàng, để xem cô ấy có làm phiền tôi không.


She was deadly pale and breathing fast, glancing furtively towards the bed as she fastened her mantle, to see if she had disturbed me .
Copy
Report an error

Sami choáng váng. Đây không phải là những gì anh ấy mong đợi.


Sami was stunned. This is not what he was expecting .
Copy
Report an error

Ở đó, chúng tôi đã trải nghiệm tính nhân văn đáng kinh ngạc của quốc gia, trang bị cho chúng tôi tất cả mọi thứ, với những món ăn tuyệt vời; chỗ ở, lửa, thịt, áo choàng, quy định cho đường về nhà của chúng tôi.


There we experienced the incredible humanity of the nation, furnishing us with all things, with wonderful chearfulnes ; lodging, fire, meat, cloaths, provisions for our way home .
Copy
Report an error

Tom đã choáng váng khi được thông báo rằng một chiếc xe tải đã đâm vào nhà anh.


Tom was gobsmacked when he was told that a truck had crashed into his house .
Copy
Report an error

Tom loạng choạng bước ra khỏi quán với một cái chai trên tay.


Tom staggered out of the bar with a bottle in his hand .
Copy
Report an error

Buộc chú ngựa của mình vào vườn nho, và mông của nó, con trai tôi, với cây nho, nó sẽ giặt áo choàng trong rượu, và quần áo của nó trong máu của nho.


Tying his foal to the vineyard, and his ass, O my son, to the vine, he shall wash his robe in wine, and his garment in the blood of the grape .
Copy
Report an error

Loạng choạng trên một cái gì đó đơn giản này, tôi có thể nói nó sẽ rất khó khăn trong tương lai.


Stumbling on something this simple, I can tell it will be difficult going forward .
Copy
Report an error

Cô nhìn thấy một thiên thần ở đó trong chiếc áo choàng dài màu trắng, với đôi cánh vươn từ vai xuống trái đất.


She saw an angel there in long white robes, with wings reaching from his shoulders down to the earth .
Copy
Report an error

Và khi cô nói, cô ném chiếc áo choàng dài ra và mọi người thấy đó là nữ hoàng.


And as she spoke she threw off her long cloak and everyone saw it was the queen .
Copy
Report an error

Anh ta khỏe mạnh nhưng lặng lẽ mặc một bộ đồ màu xám đen, và cầm trên tay một chiếc áo choàng rộng màu nâu.


He was well but quietly dressed in a dark – grey suit, and carried a brown wide – awake in his hand .
Copy
Report an error

Cái chết của chồng khiến cô choáng ngợp.


The death of her husband completely overwhelmed her .
Copy
Report an error

Tom choàng tay bảo vệ qua vai Mary.


Tom draped his arms protectively over Mary’s shoulders .
Copy
Report an error

Sami kiểm tra du thuyền của mình và choáng váng khi tìm thấy ví của Layla ở đó.


Sami checked out his yacht and was stunned to find Layla’s purse there .
Copy
Report an error

Tom dường như không bị choáng ngợp như Mary.


Tom didn’t seem to be as overwhelmed as Mary seemed to be .
Copy
Report an error

Sự chuẩn bị của tôi đã biến thành một thanh kiếm và áo choàng, và một trái tim táo bạo và một bàn tay quyết tâm.


My preparations are already made — a sword and a cloak, and a bold heart and a determined hand .
Copy
Report an error

Có vẻ như một chiếc khăn choàng cho người già ở vị trí đó!


It seems a shawl for the elderly in that position !
Copy
Report an error

Anh ta vứt chiếc áo choàng từ anh ta khi anh ta bước vào, ném mình lên một chiếc ghế và xuất hiện chìm trong một tiếng vang sâu sắc.


He flung his cloak from him as he entered, threw himself upon a chair, and appeared sunk in a profound reverie .
Copy
Report an error

Anh ta sẽ phải chệnh choạng trong vài giờ nữa cho đến khi thuốc hết tác dụng.


He’ll be groggy for another few hours until the drug wears off .
Copy
Report an error

Tại sao áo choàng của tôi vẫn còn ướt trong khi áo của bạn đã khô?


Why is my robe still wet while yours is already dry ?
Copy
Report an error

Sami choàng tay qua cửa và xoay tay nắm để mở.


Sami put his arm through the door and turned the handle to open it .
Copy
Report an error

Chúng tôi đã lái nhanh! ‘ cô ấy nói, ‘nhưng không ai thích bị đóng băng; bò dưới da gấu của tôi, ‘và cô ấy ngồi trên chiếc xe trượt tuyết bên cạnh cô ấy, và trải chiếc áo choàng của cô ấy quanh anh ấy.


We have driven fast ! ‘ said she, ‘ but no one likes to be frozen ; creep under my bear – skin, ‘ and she seated him in the sledge by her side, and spread her cloak around him .
Copy
Report an error

Tom choàng tay qua Mary và hôn lên má cô.


Tom put his arm around Mary and kissed her cheek .
Copy
Report an error

Đó là một căn hộ ấm cúng, được trang bị tốt, với hai ngọn nến đang cháy trên bàn và hai trên chiếc áo choàng .


It was a cosy, well – furnished apartment, with two candles burning upon the table and two upon the mantelpiece .
Copy
Report an error

Người hầu gái ra lệnh cho cô gay gắt cởi áo choàng hoàng gia, và mặc những bộ đồ thông thường.


The waiting – maid commanded her harshly to take off her royal robes, and to put on her common ones .
Copy
Report an error

Cô là một cô gái có ngoại hình oai phong và cách cư xử chiến thắng. Nhưng điều này làm anh loạng choạng. Nếu cô ấy là nô lệ của thời trang và quan sát, cô ấy không phải là người phụ nữ dành cho vợ.


She was a girl of imposing appearance and winning manners. But this staggered him. If she were such a slave to fashion and observance, she was not the woman for his wife .
Copy
Report an error

Họ ca ngợi cậu bé, vẻ rực rỡ của anh ta, / những lời anh ta giả vờ, những món quà hoàng gia anh ta mang đến, / chiếc áo choàng, tấm màn nghệ thuật với những chiếc acanthus sáng chói.


They praise the boy, his glowing looks divine, / the words he feigned, the royal gifts he brought, / the robe, the saffron veil with bright acanthus wrought .
Copy
Report an error

Tom cảm thấy choáng váng sau khi thổi lên ba mươi quả bóng bay.


Tom felt dizzy after blowing up thirty balloons .
Copy
Report an error

Mary tự hỏi trong thoáng chốc liệu Tom có ​​ choàng tay qua cô không.


Mary wondered for a fleeting moment if Tom would put his arm around her .
Copy
Report an error

Mary mặc áo choàng tắm vào phòng khách.


Mary came into the living room wearing a bathrobe .
Copy
Report an error

Layla choàng khăn trùm đầu trước khi rời khỏi nhà.


Layla put her hijab on before she leaves her house .
Copy
Report an error

Tom choàng một tay qua Mary khi họ bước vào phòng.


Tom had one arm around Mary as they entered the room .
Copy
Report an error

Tôi nhảy ra khỏi giường, quấn khăn choàng quanh người và lao vào hành lang.


I sprang from my bed, wrapped a shawl round me, and rushed into the corridor .
Copy
Report an error

Vasilissa rửa mặt, làm tóc, mặc áo choàng đẹp nhất và ngồi xuống cửa sổ để xem chuyện gì sẽ xảy ra.


Vasilissa washed her face, dressed her hair, put on her best gown and sat down at the window to see what would happen .
Copy
Report an error

Cô phù thủy đội một chiếc mũ rộng vành và mặc áo choàng đen.


The witch wore a wide rimmed hat and black robes .
Copy
Report an error

Bạn làm tôi choáng ngợp với các chi tiết. Tôi đang bị quá tải thông tin.


You’re overwhelming me with details. I’m suffering from information overload .
Copy
Report an error

Tôi thấy một bộ râu và một chiếc áo choàng, nhưng tôi vẫn chưa thấy một triết gia.


I see a beard and a cloak, but I have yet to see a philosopher .
Copy
Report an error

Cô đặt tay mình, với tất cả sự giản dị và tử tế, lên váy áo choàng của anh, như thể để giam giữ anh.


She laid her hand, in all simplicity and kindness, upon the skirt of his cloak, as if to detain him .
Copy
Report an error

Tom và Mary nói rằng họ hoàn toàn bị choáng váng.


Tom and Mary say they were absolutely stunned .
Copy
Report an error

Má của con đẹp như chiếc khăn choàng, cổ con như ngọc.


Thy cheeks are beautiful as the turtledove’s, thy neck as jewels .
Copy
Report an error

Thói quen nguy hiểm khi nhét súng vào túi áo choàng của một người.


It is a dangerous habit to finger loaded firearms in the pocket of one’s dressing – gown .
Copy
Report an error

Anh quấn áo choàng quanh người, chìm vào giấc ngủ và mơ thấy Lucy Ashton cho đến khi ánh sáng ban ngày ló dạng qua các mạng lưới.


He wrapt his cloak around him, fell asleep, and dreamed of Lucy Ashton till daylight gleamed through the lattices .
Copy
Report an error

Chủ nhân của Ravenswood bước vào phòng theo đó, áo choàng trùm kín người, hai tay khoanh lại, vẻ nghiêm nghị, và đồng thời chán nản.


The Master of Ravenswood entered the room accordingly, his cloak muffled around him, his arms folded, his looks stern, and at the same time dejected .
Copy
Report an error

Source: thoitrangviet247.com
Category: Áo

5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết liên quan

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận