Hiện nay. nhu cầu về quần áo Châu Âu đang được để ý khá nhiều từ các khu vực ở nước ta. Vì thế việc lựa chọn đúng size cũng đang là vấn đề rất quan trọng. Vậy làm sao để chọn đúng kích cỡ (size) theo quần áo châu âu. Hãy cùng tham khảo ngay bài viết Bảng size quần áo Châu Âu chuẩn xác và đầy đủ nhất 2022 mà thoitrangviet247 đã nghiên cứu ngay sau đây nhé!
Bảng size quần áo Châu Âu chuẩn xác và đầy đủ nhất
Việc mua quần áo cho người quốc tế trên Amazon không phải khi nào cũng thuận tiện, nhất là khi không biết chọn size theo bảng size quần áo Châu Âu như thế nào
Hiện nay có rất nhiều người Nước Ta đặt mua quần áo xuất sứ từ Châu Âu ( UK ), Mỹ ( US ) trên Amazon về sử dụng, bởi nó vừa đẹp, chất lượng tốt, lại rất tương thích với phong thái thời trang mới nhất lúc bấy giờ. Thế nhưng có một số ít yếu tố phát sinh khi đặt mua quần áo có nguồn gốc từ Châu Âu là không biết chọn size theo bảng size quần áo Châu Âu như thế nào tương thích với tầm vóc của mình nhất. Nếu như bạn cũng đang phân vân về yếu tố này thì hãy cùng chúng tôi mày mò ngay những chọn size quần áo Châu Âu qua bài viết này nhé .
Bạn đang đọc: Bảng size quần áo Châu Âu chuẩn xác và đầy đủ nhất 2022
Quần áo nguồn gốc từ Châu Âu, Châu Mỹ luôn lớn hơn phục trang của người Châu Á Thái Bình Dương trung bình là 2 size, do đó số đo 3 vòng khung hình của họ cũng lớn hơn với tiêu chuẩn người Châu Á Thái Bình Dương rất nhiều. Để chọn được size quần áo thời trang có nguồn gốc từ Châu Âu mặc vừa khít thì ngoài việc tìm hiểu thêm bảng size đúng chuẩn của họ thì cũng cần dựa vào bảng size quy đổi quần áo từ Châu Âu sang size Nước Ta nữa nhé .
Trước khi tham khảo bảng size quần áo Châu Âu thì các bạn cần phải lấy các số đo của cơ thể mình như sau đây:
- Vòng cổ: Đo vòng quanh chân cổ, chèn thêm một ngón tay cái khi đo.
- Vòng ngực: Đo vòng quanh ngực chỗ có kích thuớc lớn nhất
- Vòng Eo: Đo quanh vòng eo
- Vòng mông: Đo quanh vòng mông nơi có kích thuớc lơn nhất.
- Chiều cao: Đứng thẳng đứng khi đo.
Dưới đây là bảng size quần áo Châu Âu chuẩn nhất để bạn tham khảo
bảng SIZE quần áo Châu Âu chuẩn | ||||||
SIZE | SIZE UK | SIZE EU | SIZE US | Ngực | Eo | Hông |
XS | 6 | 34 | 0-2 | 31.5 inches 80 cm | 24.5 inches 62.5 cm | 33 inches 84 cm |
S | 8 | 36 | 4 | 33 inches 84 cm | 25.5 inches 65.5 cm | 34.5 inches 87.5 cm |
S | 10 | 38 | 6 | 34 inches 86.5 cm | 27 inches 68.5 cm | 36 inches 91.5 cm |
M | 12 | 40 | 8 | 35.5 inches 90 cm | 28 inches 71 cm | 37.5 inches 95.5 cm |
M | 14 | 42 | 10 | 37 inches 94 cm | 30 inches 76 cm | 39.5 inches 100.5 cm |
L | 16 | 44 | 12 | 39 inches 99 cm | 32 inches 81 cm | 41.5 inches 105.5 cm |
L | 18 | 46 | 14 | 41 inches 104 cm | 34.5 inches 87.5 cm | 43.5 inches 110.5 cm |
XL | 20 | 48 | 16 | 43 inches 109 cm | 37 inches 94 cm | 46 inches 117 cm |
XL | 22 | 50 | 18 | 45 inches 114 cm | 38.5 inches 98 cm | 48.5 inches 123 cm |
XXL | 24 | 52 | 22W | 48.5 inches 123 cm | 43 inches 109 cm | 51.5 inches 131 cm |
XXL | 26 | 54 | 24W | 50.5 inches 128 cm | 45.75 inches 116 cm | 54 inches 137 cm |
XXL | 28 | 56 | 26W | 52.5 inches 133 cm | 48.25 inches 123 cm | 56.75 inches 144 cm |
BẢNG SIZE CHÂU ÂU UK,EU,US CHUẨN NHẤT
Đây là bảng quy đổi size Châu Âu ( UK ) và Mỹ ( US ) sang size Nước Ta. Nhìn sơ qua bảng size áo phông thun Châu Âu đã được quy đổi thì chỉ thấy số đo của vòng ngực, cũng không quá khó hiểu, chính do áo phông thun là phục trang rất dễ sử dụng, những bạn chỉ cần dựa vào số đo vòng ngực vừa khít thì không cần phải chú ý đến những số đo còn lại nhé .
BẢNG SIZE ÁO THUN NAM, POLO T-SHIRT CHÂU ÂU
BẢNG SIZE ÁO THUN NAM, POLO T-SHIRT CHÂU ÂU | ||
Size US | Size UK (EU) | Vòng ngực |
S | 32 | 81 – 85 |
S | 34 | 86 – 90 |
M | 36 | 91 – 95 |
M | 38 | 96 – 199 |
L | 40 | 101 – 105 |
L | 42 | 106 – 110 |
XL | 44 | 111 – 120 |
XXXL | 44 | 105 – 108 |
Hình ảnh chi tiết về bảng size
Thông size áo thun(Phông) nam Châu Âu:
- Size 32 dành cho nam, có vòng ngực từ 81 – 85
- Size 34 dành cho nam, có vòng ngực từ 86 – 90
- Size 36 dành cho nam, có vòng ngực từ 91 – 95
- Size 38 dành cho nam, có vòng ngực từ 96 – 100
- Size 40 dành cho nam, có vòng ngực từ 101 – 105
- Size 42 dành cho nam, có vòng ngực từ 106 – 110
- Size 44 dành cho nam, có vòng ngực từ 111 – 120
- Size 46 dành cho nam, có vòng ngực từ 105 – 108
Nhìn qua bảng size áo sơ mi Châu Âu đã quy đổi thì ngoài số đo vòng ngực thì còn thêm số đo vòng cổ nữa. Các bạn chỉ cần dựa vào 2 số đo vòng ngực và vòng cổ là hoàn toàn có thể chọn được size áo sơ mi chuẩn Châu Âu đúng chuẩn cho mình rồi .
BẢNG SIZE ÁO SƠ MI NAM CHÂU ÂU
BẢNG SIZE ÁO SƠ MI NAM CHÂU ÂU | ||
Size | Vòng cổ (cm) | Vòng ngực (cm) |
XXS | 37 | 78 – 81 |
XS | 38 | 82 – 85 |
S | 39 | 86 – 89 |
M | 40 | 90 – 93 |
L | 41 | 94 – 97 |
XL | 42 | 98 – 101 |
XXL | 43 | 102 – 105 |
XXXL | 44 | 105 – 108 |
Hình ảnh chi tiết về BẢNG SIZE ÁO SƠ MI NAM CHÂU ÂU
Thông số size áo sơ mi nam Châu Âu:
- Size XXS cho nam, có vòng cổ: 37, vòng ngực: 78 – 81
- Size XS cho nam, có vòng cổ: 38, vòng ngực: 82 – 85
- Size S cho nam, có vòng cổ: 39, vòng ngực: 86 – 89
- Size M cho nam, có vòng cổ: 40, vòng ngực: 90 – 93
- Size L cho nam, có vòng cổ: 41, vòng ngực: 94 – 97
- Size XL cho nam, có vòng cổ: 42, vòng ngực: 98 – 101
- Size XXL cho nam, có vòng cổ: 43, vòng ngực: 102 – 105
- Size XXXL cho nam, có vòng cổ: 44, vòng ngực: 105 – 108
Trong bảng size quy đổi quần Âu nam Châu Âu ta dựa vào 2 thông số kỹ thuật là vòng bụng và chiều cao. Lưu ý là có 2 cột chiều dài quần 1 cái là đơn vị chức năng inch theo Châu Âu và đơn vị chức năng Cm theo số đo Nước Ta để bạn dễ lựa chọn .
BẢNG SIZE QUẦN ÂU NAM CHÂU ÂU
BẢNG SIZE QUẦN ÂU NAM CHÂU ÂU | |||
Vòng bụng (inch) | Vòng bụng (cm) | Chiều cao (inch) | Chiều cao (cm) |
26 | 65 – 67.5 | 26 | 155 – 157 |
27 | 67.5 – 70 | 27 | 158 – 160 |
28 | 70 – 72.5 | 28 | 161 – 163 |
29 | 72.5 – 75 | 29 | 164 – 166 |
30 | 75 – 77.5 | 30 | 167 – 169 |
31 | 77.5 – 80 | 31 | 170 – 172 |
32 | 80 – 82.5 | 32 | 173 – 175 |
33 | 82.5 – 85 | 33 | 176 – 178 |
34 | 85 – 87.5 | 34 | 179 – 181 |
Hình ảnh chi tiết về bảng size quần ÂU NAM CHÂU ÂU
Thông số size quần Âu nam Châu Âu:
- Size số 26 cho nam, có vòng bụng: 65 – 67.5, chiều cao 155 – 157
- Size số 27 cho nam, có vòng bụng: 67.5 – 70, chiều cao 158 – 160
- Size số 28 cho nam, có vòng bụng: 70 – 72.5, chiều cao 161 – 163
- Size số 29 cho nam, có vòng bụng: 72.5 – 75, chiều cao 164 – 166
- Size số 30 cho nam, có vòng bụng: 75 – 77.5, chiều cao 167 – 169
- Size số 31 cho nam, có vòng bụng: 77.5 – 80, chiều cao 170 – 172
- Size số 32 cho nam, có vòng bụng: 80 – 82.5, chiều cao 173 – 175
- Size số 33 cho nam, có vòng bụng: 82.5 – 85, chiều cao 176 – 178
- Size số 34 cho nam, có vòng bụng: 85 – 87.5, chiều cao 179 – 181
Cũng tựa như như cách chọn size cho quần Âu ở trên, trong bảng size quần jean nam Châu Âu cũng chọn dựa vào 2 thông số kỹ thuật là số đo vòng bụng và chiều dài quần nhé .
BẢNG SIZE QUẦN JEAN NAM CHÂU ÂU
BẢNG SIZE QUẦN JEAN NAM CHÂU ÂU | ||
Kích cỡ quần Jean (size) | Vòng Eo (cm) | Chiều dài chân (cm) |
26 | 68 | 81 |
27 | 70 | 81 |
28 | 72 | 82 |
29 | 74 | 82 |
30 | 76 | 83 |
31 | 78 | 83 |
32 | 82 | 84 |
33 | 84 | 84 |
34 | 87 | 85 |
35 | 89 | 85 |
36 | 92 | 86 |
38 | 97 | 86 |
Hỉnh ảnh chi tiết bảng size kích cỡ quần jean nam Châu Âu
Thông số size quần jean nam Châu Âu:
- Size số 26 cho nam, có vòng eo: 68, chiều dài chân: 81
- Size số 27 cho nam, có vòng eo: 70, chiều dài chân: 81
- Size số 28 cho nam, có vòng eo: 72, chiều dài chân: 82
- Size số 29 cho nam, có vòng eo: 74, chiều dài chân: 82
- Size số 30 cho nam, có vòng eo: 76, chiều dài chân: 83
- Size số 31 cho nam, có vòng eo: 78, chiều dài chân: 83
- Size số 32 cho nam, có vòng eo: 82, chiều dài chân: 84
- Size số 33 cho nam, có vòng eo: 84, chiều dài chân: 84
- Size số 34 cho nam, có vòng eo: 87, chiều dài chân: 85
- Size số 35 cho nam, có vòng eo: 89, chiều dài chân: 85
- Size số 36 cho nam, có vòng eo: 92, chiều dài chân: 86
- Size số 37 cho nam, có vòng eo: 94, chiều dài chân: 86
- Size số 38 cho nam, có vòng eo: 97, chiều dài chân: 87
Đây là bảng size tổng hợp của size Châu Âu ( UK ) và size Mỹ ( US ), những bạn chỉ cần dựa vào số đo vòng ngực và chiều cao để chọn size áo jecket tương thích nhất cho mình nhé .
BẢNG SIZE ÁO JACKET CHÂU ÂU
BẢNG SIZE ÁO JACKET CHÂU ÂU | |||
SIZE US | SIZE UK | Vòng ngực (cm) | Chiều cao (cm) |
XS | 32 | 77 – 81 | 160 – 164 |
S | 36 | 82 – 87 | 164 – 168 |
S | 37 | 88 – 92 | 160 – 173 |
M | 38 | 93 – 97 | 172 – 176 |
M | 40 | 98 – 102 | 175 – 176 |
L | 42 | 103 – 107 | 178 – 182 |
L | 44 | 108 – 112 | 180 – 184 |
XL | 46 | 113 – 117 | 181 – 186 |
Hình ảnh chi tiết BẢNG SIZE ÁO JACKET CHÂU ÂU
Thông số size UK áo jacket nam Châu Âu:
- Size số 32 cho nam, có vòng ngực: 77 – 81, chiều cao: 160 – 164
- Size số 36 cho nam, có vòng ngực: 82 – 87, chiều cao: 164 – 168
- Size số 37 cho nam, có vòng ngực: 88 – 92, chiều cao: 169 – 173
- Size số 38 cho nam, có vòng ngực: 93 – 97, chiều cao: 172 – 176
- Size số 40 cho nam, có vòng ngực: 98 – 102, chiều cao: 175 – 176
- Size số 42 cho nam, có vòng ngực: 103 – 107, chiều cao: 178 – 182
- Size số 44 cho nam, có vòng ngực: 108 – 112, chiều cao: 180 – 184
- Size số 46 cho nam, có vòng ngực: 13 – 117, chiều cao: 181 – 186
Lưu ý khi chọn size áo jecket nam Châu Âu: Vị trí size thuờng gắn gỡ dọc bên sườn áo (Cách gấu áo 10cm). Vòng ngực là thông số chính để chọn cỡ nhé.
Hy vọng với những thông tin chia sẻ trên của thoitrangviet247 đã có thể giúp bạn dễ dàng chọn được size thích hợp dựa vào bảng size quần áo Châu Âu chuẩn nhất ở trên. Từ đó giúp bạn tự tin hơn khi mua sắm quần áo cho mình và bạn bè người thân trên Amazon dễ dàng nhé.
Source: https://thoitrangviet247.com
Category: Áo