Áo gile tiếng anh là gì? Các từ vựng liên quan quần áo

Áo gile là gì?

Áo ghi lê là loại áo không tay là một phần của bộ vest nam. Nó được mặc dưới áo sơ mi và áo khoác. Đây cũng được sử dụng như trong đa phần những số áo vest nam văn phòng. Chúng được mặc như một phần của bộ đồ văn phòng .
Áo gile thường có phần hở phía trước được thắt nút. Áo ghi lê hoàn toàn có thể là áo ngực đơn hoặc áo đôi, nhưng áo khoác thắt lưng đơn được yêu thích hơn cả. Khi mặc như một bộ đồ bà ba, áo ghi lê của bạn phải tương thích với quần và áo khoác. Tuy nhiên, áo ghi lê thường không được mặc với thắt lưng .
Đối với phục trang ban ngày sang trọng và quý phái, 1 số ít phái mạnh mặc vest có sắc tố tương phản. Tuy nhiên, cà vạt đen và áo vest dùng cho một chiếc cà vạt khác với phục trang thường ngày. Bạn cần một chiếc áo ghi lê cắt thấp màu trắng cho sự kiện cà vạt trắng, nhưng bạn cần một chiếc áo gile cắt ngắn màu đen cho một sự kiện cà vạt đen .

Theo cách hiện đại, áo ghi lê được mặc bên ngoài áo sơ mi và áo thun như một phần của trang phục thường ngày. 

Áo gile tiếng anh là gì?

Áo gile tiếng anh là: Gile shirt

ao-gile-tieng-anh-la-gi

Các từ vựng liên quan quần áo

  1. dress: váy liền
  2. skirt: chân váy
  3. mini skirt: váy ngắn
  4. blouse: áo sơ mi nữ
  5. stockings: tất dài
  6. tights: quần tất
  7. socks: tất
  8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
  9. sandals: dép xăng-đan
  10. stilettos: giày gót nhọn
  11. trainers: giày thể thao
  12. wellingtons: ủng cao su
  13. slippers: dép đi trong nhà
  14. shoelace: dây giày
  15. boots: bốt
  16. leather jacket: áo khoác da
  17. gloves: găng tay
  18. vest: áo lót ba lỗ
  19. underpants: quần lót nam
  20. knickers: quần lót nữ
  21. bra: quần lót nữ
  22. blazer: áo khoác nam dạng vest
  23. swimming costume: quần áo bơi
  24. pyjamas: bộ đồ ngủ
  25. nightie (nightdress): váy ngủ
  26. dressing gown: áo choàng tắm
  27. bikini: bikini
  28. hat: mũ
  29. baseball cap: mũ lưỡi trai
  30. scarf: khăn
  31. overcoat: áo măng tô
  32. jacket: áo khoác ngắn
  33. shorts: quần soóc
  34. jeans: quần bò
  35. shirt: áo sơ mi
  36. tie: cà vạt
  37. t-shirt: áo phông
  38. raincoat: áo mưa
  39. jumper: áo len
  40. boxer shorts: quần đùi
  41. top: áo
  42. dinner jacket: com lê đi dự tiệc
  43. bow tie: nơ thắt cổ áo nam

Nguồn : https://thoitrangviet247.com/

Bình luận

Source: https://thoitrangviet247.com
Category: Áo

Rate this post

Bài viết liên quan

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận