You know what ?
2. Mau cởi áo khoác ra.
Take off your coat!
3. Vậy, áo khoác màu gì?
So what color cloak ?
4. Daniel, mặc áo khoác vô.
Daniel, put your coat on .
5. Áo khoác còn gài nút .
His overcoat was buttoned .
6. Tôi có rất nhiều áo khoác.
I’ve got plenty of jackets .
7. Cởi áo khoác ra xem nào.
Go ahead and open your jacket for me .
8. Nhặt áo khoác của con lên
Dre, pick up your jacket !
9. Khẩu súng giấu trong áo khoác?
The hidden gun beneath his coat ?
10. Mày có áo khoác sành điệu mà.
You got a cool jacket .
11. Mua áo khoác da mới nhé?
New leather jacket ?
12. Áo khoác của tớ đâu rồi ?
Where is my coat ?
13. Trent giặt khô cái áo khoác đi.
Trent, dry-clean your jacket .
14. Áo khoác da, râu ria xồm xàm …
Leather vest, mustache .
15. Ðây là áo khoác của cậu ấy Ừm
That’s his jacket .
16. Tôi cất áo khoác cho ngài nhé?
May I take your coat ?
17. Anh muốn áo khoác của tôi không?
You want my coat ?
18. To cao, áo khoác dài, đi giày quai?
Yay big, trench coat, sensible shoes ?
19. Tớ có những chiếc áo khoác dài qua gối.
I got the midi-chlorians .
20. Watson, lấy mũ và áo khoác của anh đi.
Watson, your hat and coat .
21. Vì kính mờ và áo khoác của chúng tôi sao?
Through smoked glass and our coats ?
22. Tôi đã mua chiếc áo khoác này với giá rẻ.
I bought this coat at a low price .
23. Tôi làm dơ áo khoác của ông rồi, thưa ông.
I’ve made an awful mess of your jacket, sir .
24. Người đó có cần áo khoác hay đôi dép không?
Would a warm robe or slippers be appreciated ?
25. Cứ túm chặt áo khoác thế anh không lái được đâu.
If you grab my jacket I can’t drive .
26. Hắn mặc áo khoác lớn và đội mũ che hết mặt.
He had a big coat on And a hat pulled down over his face .
27. Thứ ấy rạch áo khoác của tôi một cách ngọt xớt.
See, uh, that thing slashed up my jacket pretty good .
28. Và nó là chiếc áo khoác được ủi phẳng lì.
And it’s a straight – jacket .
29. Nó có lẽ đã nằm trong túi áo khoác của anh.
It would’ve been in your coat .
30. Sao em và Gates phải mặc cùng loại áo khoác chứ?
Well, why do you and Gates have to wear such similar blazers ?
31. Áo khoác đẹp, cà vạt nữa, lại còn sơ mi xịn .
Fancy suits, ties, shirts .
32. Vậy bỏ áo khoác và túi xách lại, tới đó ngồi xuống.
Well then put down your coat, your bag, and go and sit down .
33. Người ấy cởi chiếc áo khoác ra, và nhảy ra khỏi tàu.
Off goes the coat, and he jumps overboard .
34. Thậm chí tôi không thể cài khuy quần hoặc mặc áo khoác.
I cannot even button my trousers or put on an overcoat .
35. Anh đã đưa cho tôi cái áo khoác vận động viên ưu tú.
And you gave me your letterman’s jacket !
36. Cô gái mặc áo khoác trông như con gấu thỏ kia ư?
The one with the coat looks like a bear, Bernie ?
37. Chữ ” La Tân Môn ” trên áo khoác xám của tôi đây, được không?
How about this grey one from my club ?
38. Được rồi, lấy áo khoác của tôi và đi cùng với nhau nhé.
All right, bring your coats and stay in a group .
39. Để tôi cho ông coi mấy cái áo khoác ngoài mà tôi đang làm.
Let me show you some of the overcoats I’ve been working on .
40. Ông ta mặc áo khoác dày và đội mũ to để tăng chiều cao.
He wore heavy jackets and big hats to accentuate his height .
41. Cô còn không hề mang áo khoác, trong trời mưa gió như thế này?
You didn’t even bring a coat, in this rain ?
42. Ruth cởi khuy áo khoác của mình và choàng nó lên vai người phụ nữ .
Ruth unbuttoned her jacket and slipped it over the woman ‘ s shoulders .
43. Tôi thấy anh ta bỏ chạy tại hiện trường mặc một chiếc áo khoác bom.
I saw him fleeing the scene of the crime wearing a bomb vest .
44. Ông ấy mặc một cái áo khoác màu nâu nhạt, nhưng tôi không nhớ mặt ông
He was wearing a light brown jacket, but I don’t remember his face .
45. Tôi không thể tin là có ngày tôi sẽ thích áo khoác của con người.
I never thought I’d like a human coat, but …
46. Người đàn ông mò mẫm bên trong túi áo khoác và lấy ra một danh thiếp.
Then somebody puts their hand under the blanket and takes a gift .
47. Cạnh cái áo khoác, nước uống khẩn cấp cắt móng tay, bàn chải đánh răng, chăn bông…
Next to the jacket, emergency water, nail clippers, toothbrush, space blanket .
48. Rồi mỗi người cởi cái áo khoác mùa đông thứ nhì của họ ra và ngồi xuống.
Then they each took off a second winter coat and sat down .
49. Vậy, Đa-vít đứng dậy và lén cắt vạt áo khoác không tay của Sau-lơ.
So David rose up and quietly cut off the edge of Saul’s sleeveless coat .
50. Nó được đặc trưng bởi chiếc áo khoác đặc biệt mịn và sáng bóng của nó.
It is also easily recognizable due to its broad and elongated black eye-mask .
51. Ngoài ra, chúng tôi còn nhận được áo khoác, giày dép, túi xách và quần áo ngủ”.
In addition, we received coats, shoes, bags, and pajamas. ”
52. Bộ hanbok gồm một áo khoác ngắn và một váy dài, cân xứng cách độc đáo.
The hanbok is composed of a bolero-style blouse and a long skirt, uniquely proportioned .
53. Chiều dài thường là dưới đầu gối và áo khoác kết thúc ngay dưới đầu gối.
The length is usually just below the knees and the jacket ends just below the knee .
54. “Chị tiêu bao nhiêu tiền vào áo khoác, áo bó bụng, váy ngủ và quần áo lót ?”
” How much did you spend on smocks, corsets, nightdresses, knickers and brassieres ? ”
55. Bà thấy cô ấy mặc áo khoác kẻ mảnh, đứng cạnh bàn, thực ra là trên tường.
You saw her on that wall, at a desk, in a pinstriped suit .
56. Tôi có một chiếc áo khoác mất trinh mà không có động vật vô tội để làm.
I have a fine coat that no innocent animals suffered to make .
57. Thay vì dùng mấy thứ đồ bụi bặm trong cái áo khoác cũ rích sứt chỉ ấy.
Instead of some dusty Podunk … in a second-hand jacket falling apart at the seams .
58. lấy áo khoác, túi xách, đồng hồ của ngôi sao Song làm tặng phẩm, tại sao ư?
I’d say give me the bag Song Mo Yang carried, the coat she wore, the watch … why ?
59. Tôi mượn váy của mẹ. Brandon mượn áo khoác của tôi… và chúng tôi bắt đầu diễn.
I borrowed a dress from my mom, Brandon borrowed a jacket from me and we put on a little show .
60. Ông này mặc áo khoác da, ổng đeo kính răm, nó phản chiếu, như cái cảnh sát dùng.
This jackass was wearing a leather jacket, he’s got sunglasses on, They’re mirrored, you know, like the cops use .
61. Bà nói: “Ấy là một ông già đang đi lên, ông ta mặc một áo khoác không tay”.
to which she said : “ It is an old man coming up, and he is clothed in a sleeveless coat. ”
62. Nó kết hợp cắt tây với thêu tay Ấn Độ được hộ tống bởi chiếc áo khoác eo.
It brings together the western cut with Indian hand-embroidery escorted by the Waist coat .
63. Ông mặc áo khoác trùm kín người, đội một chiếc mũ nồi, trông như bước từ phim ra vậy.
So he’s wearing, like, a long overcoat and sort of an old-man hat, and he looked like somebody from a movie .
64. Vào thế kỷ 17, người ta bắt đầu mặc áo gi lê dài ở dưới áo khoác dài.
In the 17 th century, a long inner coat called a waistcoat came to be worn under the usual long coat .
65. Có phải anh đang mặc một áo khoác nâu, áo jacket xanh có mũ trùm đầu phải không?
Are you wearing a tan jacket, like, a spring jacket, and a hoodie ?
66. Tất cả họ ngoại trừ quý ông đây, người đang bận với cái áo khoác mới của mình.
All of them except this gentlemen here, who’s preoccupied by his new jacket .
67. Cả hai loại áo khoác dày (“phong cách judo”), và mỏng (“phong cách karate”) đều được sử dụng.
Both thick ( ” judo-style ” ), and thin ( ” karate-style ” ) cotton tops are used .
68. Sau cùng, những kẻ thủ ác lột áo khoác và giày rồi bỏ ông trên một bãi biển.
The perpetrators eventually stripped him of his jackets and shoes and abandoned him on a beach .
69. Nhưng, Jane, làm sao họ thấy em đi với anh được khi anh đang trùm áo khoác tàng hình?
But, Jane, how can you be seen with me when I’m wearing the cloak of invisibility ?
70. Cậu biết không, tớ luôn tự hỏi tại sao mấy cái áo khoác tuýt luôn có miếng che cùi chỏ
You know, I’ve always wondered why those tweed jackets have elbow patches .
71. Thomas Padden trong vai Chapeau – hầu cận của Hoàng tử, bị biến thành một cái giá móc áo khoác.
Thomas Padden as Chapeau, the prince’s valet who has been transformed into a coat rack .
72. Người lạ, bị bóp nghẹt trong mũ, áo khoác, găng tay, và wrapper, đi ra thiếu kiên nhẫn để đáp ứng
The stranger, muffled in hat, coat, gloves, and wrapper, came out impatiently to meet
73. Áo khoác ngoài màu đỏ với dây viền vàng và có quốc huy của Ái Nhĩ Lan trên cổ áo .
The tunics are red with gold piping and have Irish shamrocks on the collars .
74. Anh bí hiểm với… gò má của anh, Và dựng cổ áo khoác của anh lên để nhìn ra vẻ ngầu.
You being all mysterious with your … cheekbones, and turning your coat collar up so you look cool .
75. + 27 Khi ông quay đi thì Sau-lơ nắm lấy lai áo khoác không tay của ông nhưng nó bị xé rách.
+ 27 As Samuel was turning to go, Saul grabbed hold of the hem of his sleeveless coat, but it ripped away .
76. Mỗi năm, Ên-ca-na cùng Ha-na đến thăm và mang cho Sa-mu-ên một áo khoác không tay mới.
Elkanah and Hannah visited Samuel each year and brought him a new sleeveless coat .
77. Tôi biết bà không phải là mẫu người ăn mặc khoa trương sở hữu cái áo khoác in giả da báo ấy .
I knew she was n’t the kind of flamboyant type who would own a faux-leopard print jacket .
78. Coffey tỏ ra bứt rứt sau khi đèn tắt… chúng ta mặc áo khoác cho anh ta, đưa anh ta vào phòng cách ly.
Coffey got upset after lights out so we put the coat on him, locked him in the restraint room .
79. Các nhà đàm phán không dễ tiếp thu có thể dựa lưng vào ghế của họ và giữ nút áo khoác của họ.
Non-receptive negotiators may lean back in their chair and keep their suit coat buttoned .
80. Bộ lọc Thương mại điện tử xác định số tiền doanh thu tối thiểu (50) và danh mục sản phẩm (áo khoác ngoài):
The Ecommerce filters specify the minimum amount of revenue ( 50 ) and the product category ( outerwear ) :
Source: https://thoitrangviet247.com
Category: Áo