áo mặc trong in English – Vietnamese-English Dictionary

Đó là chiếc áo mặc trong bộ phim.

It’s wardrobe for the film.

OpenSubtitles2018. v3

Điển hình là trang trại có nhiều loại cây trồng và động vật cần thiết cho gia đình để ăn và quần áo mặc trong năm.

The typical subsistence farm has a range of crops and animals needed by the family to feed and clothe themselves during the year.

WikiMatrix

Có lẽ Ê-sai chỉ cởi áo ngoài và mặc áo trong.—1 Sa-mu-ên 19:24.

Isaiah possibly took off his outer garment only and walked about “lightly clad.” —1 Samuel 19:24, footnote.

jw2019

Khi nói về quần áo mặc trong đền thờ, những người mẹ và những người bà có thể dùng ảnh hưởng tốt lành và lớn lao đối với con cháu của mình.

Speaking of temple attire, mothers and grandmothers can exert a great influence for good among their children and grandchildren.

LDS

Áo đấu ít thay đổi cho đến năm 1922 khi câu lạc bộ áp dụng áo sơ mi trắng với chữ “V” màu đỏ đậm quanh cổ, tương tự như chiếc áo mặc trong trận chung kết Cúp FA 1909.

Very few changes were made to the kit until 1922 when the club adopted white shirts bearing a deep red “V” around the neck, similar to the shirt worn in the 1909 FA Cup Final.

WikiMatrix

Anh không ngừng tưởng tượng về cái áo hồng em mặc trong tuần trăng mật.

I can’t stop thinking about that little pink number you wore on our honeymoon.

OpenSubtitles2018. v3

Người ta cũng mặc áo này trong thời gian khủng hoảng hoặc khi hay tin về tai họa.

It is also worn in times of crisis or upon hearing calamitous news.

jw2019

“Ô, trông kìa, mặc áo đó trong con bé lớn hẳn ra.”

“””Oh, look how big she looks in that dress.”””

Literature

Marie đang mặc áo cưới trong phòng

Marie’s in her room adjusting her dress.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi biết ơn là chúng tôi đã mặc áo phao trong ngày mùa hè đó trên đại dương.

I am grateful that we had on our life jackets that summer day on the ocean.

LDS

Anh mặc áo số 19 trong Serie B mùa 2015-16 mà Andrea Cocco để lại.

He was assigned number 19 shirt for 2015–16 Serie B, which was vacated by Andrea Cocco.

WikiMatrix

Tất cả các huy chương của ông đã được bán đấu giá, huy chương Cúp châu Âu của ông được bán với giá 11 000 £, trong khi áo ông mặc trong trận chung kết Cúp châu Âu được đấu giá 1800 £.

All his medals were auctioned, and his European Cup medal raised £11,000, while the jersey he wore in the European Cup final raised £1,800.

WikiMatrix

Người Do Thái thành công trong việc kinh doanh hàng may mặc quần áotrong các công đoàn ở New York.

Jews successfully established themselves in the garment trades and in the needle unions in New York.

WikiMatrix

Trường hợp ngoại lệ bao gồm áo hai nửa màu xanh lá cây và vàng từ năm 1992 đến năm 1994, một chiếc áo sọc xanh-trắng mặc trong 1994-1995 và 1995-1996 và một lần trong mùa 1996-97, một bộ áo đấu toàn màu đen mặc trong mùa giải 1998-1999, và áo trắng với mối xoắn ngang màu đen và đỏ mặc từ năm 2003 tới 2005.

Exceptions include a green-and-gold halved shirt worn between 1992 and 1994, a blue-and-white striped shirt worn during the 1994–95 and 1995–96 seasons and once in 1996–97, an all-black kit worn during the Treble-winning 1998–99 season, and a white shirt with black-and-red horizontal pinstripes worn between 2003–04 and 2005–06.

WikiMatrix

Loại áo này thường được mặc ngoài cùng, bên trong là jeogori (áo jacket) và baji (quần).

It is usually the topmost layer of clothing that is worn over jeogori (jacket) and baji (pants).

WikiMatrix

Áo đó có nhiều túi để đựng sách và sách mỏng, và có thể mặc bên trong áo choàng.

It had many pockets for books and booklets, and it could be worn under a coat.

jw2019

Chúng tôi đã tập Jonathan mặc áo này trong bốn ngày, mỗi ngày hai tiếng, và đây là anh ấy trong ngày thứ năm.

So we had Jonathan train with the vest for four days, two hours a day, and here he is on the fifth day.

ted2019

Ta nghĩ họ sẽ mặc áo vải thô trong hội nghị sắp tới.

We think they should present themselves in sackcloth and ashes at the next convention.

OpenSubtitles2018. v3

Hay “chỉ mặc quần áo trong”.

Or “lightly clad.”

jw2019

Anh mặc số áo 15 trong mùa giải đó.

He wore no.15 shirt that season.

WikiMatrix

Và cái áo tôi đã không mặc trong nhiều năm?

And that shirt that I hadn’t worn in years?

ted2019

Hóa ra là ngươi mặc áo giáp ở trong!

So you’re wearing concealed protective armor!

OpenSubtitles2018. v3

Tôi muốn mặc cái áo này trong buổi lễ.

I wanted to wear it at the fiesta.

OpenSubtitles2018. v3

Cô trượt xuống khỏi giường không đánh thức Mary và mặc áo thật nhanh trong hơi lạnh.

She slid out of bed without waking Mary and quickly pulled on her dress in the cold.

Literature

Source: https://thoitrangviet247.com
Category: Áo

Rate this post

Bài viết liên quan

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận