Anh ký vào áo tôi, được không?
Sign my shirt, would you?
Bạn đang đọc: áo trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh
OpenSubtitles2018. v3
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
90 And he who feeds you, or clothes you, or gives you money, shall in nowise alose his reward.
LDS
Mau cởi áo khoác ra.
Take off your coat!
OpenSubtitles2018. v3
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
If you aim for his shirt, you might miss by 2 feet.
OpenSubtitles2018. v3
Họ học tiếng Hàn, mua quần áo Hàn.
They were studying Korean ; they bought Korean clothes .
ted2019
Một động cơ AC một pha phổ biến khác là động cơ cảm ứng tách pha, thường được sử dụng trong các thiết bị chính như máy điều hòa không khí và máy sấy quần áo.
Another common single-phase AC motor is the split-phase induction motor, commonly used in major appliances such as air conditioners and clothes dryers.
WikiMatrix
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
During their performance, an inner voice told him to go into the lobby after the program and a man in a blue blazer would tell him what to do.
LDS
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
(1 Timothy 2:9, The New English Bible) Not surprisingly, in the book of Revelation, “bright, clean, fine linen” is said to represent the righteous acts of ones whom God considers holy.
jw2019
Thế là sau bữa ăn, Laura và Mary mặc áo khoác, choàng mũ trùm đi theo bố tới chỗ thả con chim cánh cụt nhỏ.
So after dinner Laura and Mary put on their coats and hoods and they went with Pa to set the little auk free.
Literature
Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại.
The moth referred to here is evidently the webbing clothes moth, particularly in its destructive larval stage.
jw2019
Có lẽ tôi nên cởi áo ra, bơi thử một cái trong hồ.
Maybe I should take off my shirt, take a swim in the lake.
Literature
” Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất “.
” He was able to unhook my bra with minimal supervision. “
OpenSubtitles2018. v3
Quần áo lúc chơi khác, quần áo lúc ăn lại khác
Eating’s clothes is different.
OpenSubtitles2018. v3
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.
She poured them some juice and brought them a clothes brush, a bowl of water, and towels.
jw2019
Cám ơn đã cho em cái áo gi lê.
Thanks for the waistcoat.
OpenSubtitles2018. v3
Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng.
You should start wearing the gold cloak.
OpenSubtitles2018. v3
Ashigaru giáp khác nhau tùy thuộc vào khoảng thời gian, từ không có áo giáp để bọc thép tốt và có thể bao gồm nón lá được gọi là jingasa làm bằng sơn mài cứng da hoặc sắt, cuirasses (DO), mũ bảo hiểm (kabuto), mũ trùm bọc thép (tatami Zukin), tay áo bọc thép (kote), tóp mỡ (suneate), và cuisses (haidate).
Ashigaru armour varied depending on the period, from no armour to heavily armored and could consist of conical hats called jingasa made of lacquered hardened leather or iron, cuirasses (dō), helmets (kabuto), armoured hoods (tatami zukin), armored sleeves (kote), greaves (suneate), and cuisses (haidate).
WikiMatrix
Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp.
(Romans 12:2; 2 Corinthians 6:3) Overly casual or tight-fitting clothes can detract from our message.
jw2019
1870: Khi hoàng đế Pháp, Napoleon III, đòi hỏi lãnh thổ Rheinland lại đổi lấy sự trung lập của ông trong Chiến tranh Áo-Phổ, Bismarck sử dụng Câu hỏi thừa kế Tây Ban Nha (1868) và Ems Telegram (1870) như một cơ hội để kết hợp các vương quốc phía Nam.
1870: When the French emperor, Napoleon III, demanded territories of the Rhineland in return for his neutrality amid the Austro-Prussian War, Bismarck used the Spanish Succession Question (1868) and Ems Telegram (1870) as an opportunity to incorporate the southern kingdoms.
WikiMatrix
Cho tôi xem áo choàng của cô đi.
Show me your cape.
OpenSubtitles2018. v3
Sau thất bại của Napoléon vào năm 1814, Murat đã đạt được thỏa thuận với Áo và được phép giữ lại ngôi vua Naples, bất chấp những nỗ lực vận động hành lang của Ferdinand và những người ủng hộ ông.
After Napoleon’s defeat in 1814, Murat reached an agreement with Austria and was allowed to retain the throne of Naples, despite the lobbying efforts of Ferdinand and his supporters.
WikiMatrix
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
I stepped into her bedroom, where she opened up her heart and explained to me that she had been at a friend’s home and had accidentally seen startling and disturbing images and actions on the television between a man and a woman without clothing.
LDS
Lòng tự phụ là một bộ áo giáp khó xuyên thủng.
Vanity is a formidable armour.
OpenSubtitles2018. v3
Giấc mơ ảo tưởng liệu những người mặc áo trắng đó có bà hay không…
Useless daydreaming about whether the white’uns have grannies, too…
OpenSubtitles2018. v3
Anh còn không gài nút áo được nữa.
You can’t even close your coat.
OpenSubtitles2018. v3
Source: http://thoitrangviet247.com
Category: Áo