XEM THÊM :
Bạn đang đọc: KÍCH CỠ QUẦN ÁO & KỆ TREO ÁO QUẦN
1 ) KÍCH CỠ QUẦN ÁO CÁC LOẠI :
a. KÍCH THƯỚC ÁO SAU KHI XẾP LẠI :
– Áo sơ mi sau khi xếp lại có kích cỡ là : 200×340
– Áo khoác hay áo măng tô sau khi xếp lại có size là : 250 x 340 .
b. KÍCH THƯỚC ÁO LIỀN VÁY, ÁO KHOÁC DÀI và ÁO THUN TAY DÀI :
– Chiều dài của áo liền váy là từ 1 m đến 1,4 m, còn chiều rộng là 0,48 m .
– Chiều dài của áo khoác dài là từ 1,15 m đến 1,3 m, còn chiều rộng là 0,52 m .
– Chiều dài của áo khoác thông dụng là 0,8 m và chiều rộng là 0,48 m .
c. KÍCH THƯỚC ÁO MĂNGTÔ :
– Chiều dài của áo măng tô nữ là 0,95 m, còn chiều rộng là 0,55 m .
– Chiều dài của áo măng tô nam là 1,1 m, còn chiều rộng là 0,55 m .
d. KÍCH THƯỚC ÁO VEST NỮ VÀ ÁO SƠMI + VÁY NGẮN :
– Chiều dài của áo vest + váy nữ là 1 m, còn chiều rộng là 0,50 m .
– Chiều dài của áo vest nữ là từ 0,65 m đến 0,72 m, còn chiều rộng là 0,50 m .
e. KÍCH THƯỚC QUẦN TÂY VÀ ÁO SƠMI :
– Chiều dài của quần tây là từ 1 m đến 1,1 m, còn chiều rộng là từ 0,35 m đến 0,4 m .
– Chiều dài của áo sơmi là 0,8 m, còn chiều rộng là 0,48 m .
f. KÍCH THƯỚC ÁO KHOÁC NGẮN VÀ ÁO VEST NAM :
– Chiều dài của áo gió là 0,65 m, còn chiều rộng là 0,45 m .
– Chiều dài của áo vest nam là 0,8 m, còn chiều rộng là 0,45 m .
g. KÍCH THƯỚC VÁY DÀI VÀ ÁO THUN :
– Chiều dài của váy nữ là 0,6 m, còn chiều rộng là 0,4 m .
– Chiều dài của áo phông thun nữ là 0,7 m, còn chiều rộng là 0,5 m .
h. KÍCH THƯỚC DÂY NỊT, CARAVAT VÀ VỚ :
– Chiều dài của dây nịt là từ 1 m đến 1,2 m, còn chiều rộng là 0,04 m .
– Chiều dài của caravat là từ 0,65 m đến 0,75 m, còn chiều rộng là 0,07 m đến 0,08 m .
– Chiều dài của vớ là 0,25 m và chiều rộng của vớ là 0,09 m .
2 ) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC GIÁ TREO ÁO :
– Kích thước của giá treo quần áo thì tra theo bảng bên dưới trong đó W là chiều rộng, D là chiều dài và H là chiều cao .
W ( mm )
D ( mm )
H ( mm )
600
450
950 ~ 1500
900
600
1200
600
3 ) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC GIÁ TREO DÂY NỊT, CARAVAT, VỚ GIÀY :
– Kích thước của giá treo caravat và vớ trong những shop quần áo thì tra thông số kỹ thuật như bảng bên dưới trong đó W là chiều rộng, D là chiều dài và H là chiều cao .
W ( mm )
D ( mm )
H ( mm )
300
450
950 ~ 1500
900
600
4 ) KÍCH THƯỚC KỆ QUẦN ÁO XẾP SÁT TƯỜNG :
– Thông thường để treo được áo nằm ngang thì tối thiểu chiều rộng kệ sẽ là 550, còn chiều cao giữa những đợt kệ để đồ xếp tối thiểu là 250 và hoàn toàn có thể đặt kệ xiên 1 góc khoảng chừng 5 đến 10 độ, chiều cao tổng thể và toàn diện của kệ từ khoảng chừng 1,8 m cho đến 2 m. Nên chừa 1 tủ kín để cất đồ dự trữ cao từ mặt đất lên là 600 vì mắt người khó quan sát khi đặt đồ thấp hơn cao độ đó .
5 ) KÍCH THƯỚC KỆ QUẦN ÁO XẾP GIỮA NHÀ :
Đối với kệ quần áo xếp đặt giữa shop thì chiều cao tối đa là 1050 để mắt người mua hoàn toàn có thể quan sát được hàng loạt và vị trí tọa lạc thì cách mặt đất khoảng chừng 450, từ cao độ 450 trở xuống thì ta làm tủ kín để dự trữ đồ trong đó .
6 ) KÍCH THƯỚC KỆ QUẦN ÁO TREO SÁT TƯỜNG :
Đối với kệ áo treo thì bề rộng kệ cũng 550 để treo đồ ngang, bên dưới có 1 bệ cao 100 để tránh bụi bẩn từ nền nhà, chiều cao của kệ 2 tầng treo áo này thì khoảng chừng 2,4 m. Đối với khoảng trống hẹp hơn thì ta treo áo dọc, bề ngang của kệ chỉ khoảng chừng 350 là đủ .
7 ) KÍCH THƯỚC PHÒNG THỬ QUẦN ÁO :
Một phòng thử đồ tiêu chuẩn có size là 1,1 m x 1,2 m lọt lòng là đủ cho người xoay sở trong đó, quan tâm phải sắp xếp móc treo đồ và 1 gương body toàn thân trong đó, cửa vào phòng thay đồ rộng khoảng chừng 600 là đủ. Còn phòng thử đồ dạng treo rèm tạm bợ thì kích cỡ tối thiểu cũng khoảng chừng 800 x 900 so với phòng cung 1/4 đường tròn, còn so với rèm treo dạng vòng tròn thì đường kính phòng thay là 1 m .
8 ) THÔNG SỐ KÍCH CỠ ÁO CHO NAM VÀ NỮ :
SIZE
XS
S
M
L
XL
XXL
CHIỀU
CAO (cm)
140 – 150
150 – 158
159 – 164
165 – 172
173-178
179 – 181
CÂN NẶNG
(Kg)
30-40
41-53
54-60
61-66
67-72
73-78
NGANG
VAI (A)
37
38
40
41
43
44
NGANG
CỔ (B)
17
18
19
21
22
22
HẠ CỔ
(C)
9.5
10
10
11
11.5
11.5
DÀI
TAY (D)
14.5
15.5
16.5
17.5
18.5
19.5
NGANG
NGỰC (E)
45
46
47
48
49
50
LAI (F)
45
46
47
48
49
50
DÀI
ÁO (G)
60
62
64
66
68
70
9 ) THÔNG SỐ KÍCH CỠ ÁO CHO TRẺ EM :
SIZE
2
5
8
CHIỀU
CAO (cm)
92-96
106 – 111
121 – 126
CÂN NẶNG
(Kg)
14-16
20-22
28-30
NGANG
VAI (A)
25
28
31
NGANG
NGỰC (E)
29
32
35
DÀI
ÁO (G)
39
45
51
Source: thoitrangviet247.com
Category: Áo