Bạn đang đọc: Giá xe Honda Blade 110 mới nhất
Rate this post
Giới thiệu Honda Blade 110
Honda Blade 110 là dòng xe số với phân khúc 110cc được Honda ra mắt vào cuối năm 2014.
Blade 110 mang kiểu dáng Underbone của những mẫu xe truyền thống như Wave, Winner, Exciter,… nhưng lại pha nét hiện đại, thể thao được giới trẻ ưa chuộng.
Với giá thành hợp lý, đa dạng màu sắc, khả năng vận hành bền bỉ theo thời gian. Blade 110 nhanh chóng giành được vị thế của mình và trở thành một trong những mẫu xe 110 đang mua nhất cùng phân khúc.
Màu sắc của Honda Blade 110
Cho đến hiện tại, mẫu xe số Honda Blade 110 đã có cho mình 3 phiên bản và 9 màu sắc khác nhau, bao gồm:
– Phiên bản thể thao (phanh đĩa, bánh mâm): Đen – Đỏ – Xám, Đen – Trắng – Bạc,
Đen – Xám, Đen – Xanh – Xám
– Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh cơ, bánh căm): Đen, Đỏ – Đen, Xanh – Đen
– Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa, bánh căm): Đen, Đỏ – Đen
Giá Honda Blade 110
Hiện tại giá Honda Blade 110 tại được Minh Long Motor bình ổn ở mức 22.600.000 – 24.600.000 VND.
Giá xe Honda Blade ra biển
Giá VAT
TP. HCM
Huyện
Bánh mâm
21.300.000
24.600.000
22.600.000
Căm phanh đĩa
20.300.000
23.600.000
21.600.000
Căm phanh đùm
19.300.000
22.600.000
20.600.000
Giá tìm hiểu thêm và hoàn toàn có thể biến hóa .
Hiện tại, giá đề xuất của xe máy Honda Blade tại thị trường bán lẻ rơi vào khoảng:
- 18,800,000 VND cho phiên bản Tiêu chuẩn (phanh cơ, bánh căm)
- 19,800,000 VND cho phiên bản Tiêu chuẩn (phanh đĩa, bánh căm)
- 21,300,000 VND cho phiên bản Thể thao (phanh đĩa, bánh mâm)
Tuy nhiên do sức cạnh tranh khốc liệt về mẫu xe này, tại thị trường Hồ Chí Minh. Một số đại lý, đã bán ra Blade 110 thấp hơn với giá đề xuất tầm 300 – 400.000 đồng, cụ thể như sau:
- Blade 110 – Tiêu chuẩn (phanh cơ, bánh căm): 18,500,000 VND
- Blade 110 – Tiêu chuẩn (phanh đĩa, bánh căm): 19,800,000 VND
- Blade 110 – Thể thao (phanh đĩa, bánh mâm): 20,700,000 VND
Đây sẽ là một khoản tiết kiệm tích cực cho khách hàng khi mua Honda Blade 110 vào thời điểm này. Để kiểm tra giá tốt nhất hiện có, khách hàng vui lòng liên hệ.
Hotline: 0786.0000.36
Thiết kế Honda Blade 110
Thiết kế bên ngoài tân tiến
Honda Blade 110 có ngoại hình thể thao và nét thon gọn đặc trưng của các mẫu xe số truyền thống từ trước giờ.
Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của Honda Blade 110 lần lượt là 1.920 mm x 702 mm x 1.075 mm, chiều cao yên đạt 769 mm và trọng lượng chỉ là 98 kg.
Nhắm tránh lạc hậu với thị trường xe máy hiện đại, Honda đã ưu ái cho Honda Blade 110 2021 một dàn tem mới cũng như một số thiết kế nhỏ, hiện đại thường xuất hiện trên dòng xe thể thao thị hiếu.
Phần áo ốp dọc thân xe vô cùng gọn gàng, ăn khớp với nhau chắc chắn và ổn định khi vận hành. Phần tem hiện đại được in chìm thẳng trên dàn áo kéo dài từ phần bửng xe đến đuôi xe.
Bộ tem 3D được cách điệu bằng cách tông màu tối tạo cảm giác sâu, hiện đại.
Trên phiên bản phanh đĩa và phanh cơ bánh căm xe sử dụng sơn bóng trong khi phiên bản phanh đĩa bánh mâm lại sử dụng màu sơn mờ cùng bộ tem 3D.
Hệ thống chiếu sáng mới
Phần đầu xe mang diện mạo hoàn toàn mới với thiết kế dạng V Shape cùng nhiều đường nét tạo góc cạnh tinh xảo. Hệ thống đèn dạng chùm liền khối tiết kiệm được khá nhiều không gian và liên kết cứng cáp hơn với giàn áo.
Hệ thống đèn xe sử dụng bóng Halogen phổ biến và rất dễ tìm mua trên thị trường khi có nhu cầu thay thế.
Phía đuôi xe được bố trí cảng cao cùng cụm đèn hậu liền khối, nhô ra ở phần dưới mang đến vẻ trẻ trung và khỏe khoắn khi nhìn từ sau Honda Blade 110.
Hệ thống treo hiệu suất cao
Với một mẫu xe có giá cả đánh vào phân khúc đại trà phổ thông thì những tính năng không thiết yếu đều được giản lược. Cụ thể xe được trang bị phuộc ống lồng trước và phuộc lò xo đôi phía sau .
Ống xả Blade 110 màu đen được che bằng tấm ốp bảo vệ mạ chrome sáng. Cả 2 kết hợp hoàn hảo cùng màu sắc trẻ trung của xe cho một thiết kế năng động, khỏe khoắn.
Hiện tại Honda Blade đang được bán ra với 3 phiên bản là Blade bánh căm phanh cơ, Blade bánh căm phanh đĩa, Blade bánh mâm với 9 tùy chọn màu sắc. Tại phiên bản thể thao bánh mâm, xe sẽ sở hữu bộ tem mới, heo dầu và phuộc sau màu đỏ.
Động cơ và tiện ích của Honda Blade 110
Tiện ích thể thao
Blade 110 là dòng xe phổ thông nên vẫn giữ cho mình một số giá trị cổ điển như đồng hồ analog nhưng được thiết kế hiện đại với tông màu đỏ.
Hệ thống đèn báo, hộp số logic, báo xăng, tốc độ, quãng đường, đều được hiển thị bằng chất liệu phản quang khá bắt mắt và tiện lợi cho người điều khiển.
Đặc biệt về tiện ích của Honda Blade 110 phải kể đến ổ khóa an toàn 3 trong 1. Cụ thể ổ khóa của Blade sẽ có 3 khóa bao gồm: khóa điện, khóa cổ, khóa chống trộm. Điều này gia tăng tính an toàn của xe lên đáng kể.
Động cơ thế hệ mới
Ngoài việc sử dụng nguyên vật liệu với tính bền bỉ cao, Honda Blade 110 còn được Honda tinh chỉnh hệ thống sang số giúp thời gian sang số ngắn hơn và êm ái hơn.
Xe sử dụng động cơ 4 kỳ, xi-lanh đơn, làm mát bằng không khí và sản sinh công suất tối đa đạt 8,3 mã lực tại 7500 vòng/phút. Mô men xoắn cực đại của xe cũng đạt được 8,65 Nm/5.500 vòng/phút
Ở phiên bản mới động cơ của Blade 110 được tinh chỉnh lại để phù hợp với thiết kế mới giúp cho trọng lượng xe giảm đi đáng kể. Từ đó nâng cao hiệu suất sử dụng nhiên liệu của xe khi chỉ tiêu hao 1,85l/100km với bình xăng 3,7 lít.
Thông số kỹ thuật Honda Blade 110
Khối lượng bản thân
Phiên bản tiêu chuẩn: 98kg
Phiên bản thể thao: 99kg
Dài x Rộng x Cao
1.920 x 702 x 1.075 mm
Độ cao yên
769 mm
Khoảng sáng gầm xe
141 mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.217 mm
Kích cỡ lớp trước/ sau
Trước: 70/90 -17 M/C 38P
Sau: 80/90 – 17 M/C 50P
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ
Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí
Dung tích bình xăng
3,7 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu
1,85l/100km
Dung tích xy-lanh
109,1 cm3
Đường kính x Hành trình piston
50,0 mm x 55,6 mm
Tỷ số nén
9,0:1
Công suất tối đa
6,18 kW/7.500 vòng/phút
Moment cực đại
8,65 Nm/5.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy
0,8 lít sau khi thay nhớt
1,0 lít sau khi rã máy
Hộp số
Cơ khí, 4 số tròn
Hệ thống khởi động
Đạp chân/Điện
Ưu nhược điểm của Honda Blade 110
Ưu điểm:
– Giá cả hợp lý, phù hợp với giới trẻ
– Thiết kế thon gọn, nhẹ phù hợp cho việc di chuyển trong nội thành
– Ít tiêu hao nhiên liệu
– Hiệu suât làm việc cao, bền bỉ
– Tính an toàn cao với khóa 3 trong 1
Nhược điểm:
– Xe không phù hợp để đi hành trình dài
– Chưa có phiên bản ABS
– Giá xe thường xuyên dao động
Một số câu hỏi về Honda Blade 110
Honda Blade 110 2021 có mấy màu?
Hiện tại Blade 110 có 3 phiên bản: Thể thao, Tiêu chuẩn phanh cơ, Tiêu chuẩn phanh đĩa.
Blade 110 2021 có mấy màu?
Xe hiện tại có tổng cộng 9 màu
– Phiên bản thể thao: Đen – Đỏ – Xám, Đen – Trắng – Bạc,
Đen – Xám, Đen – Xanh – Xám
– Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh cơ): Đen, Đỏ – Đen, Xanh – Đen
– Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa): Đen, Đỏ – Đen
Giá xe mới nhât của Honda Blade 110 là bao nhiêu?
– Blade 110 bánh mâm: 21.300.000 VND
– Blade 110 phanh đĩa: 19.800.000 VND
– Blade 110 phanh cơ: 18.800.000 VND
Tham khảo:
Honda Wave Alpha 110 mẫu xe siêu tiết kiệm nhiên liệu
Tên của anh/chị:
Số điện thoại:
Chọn Showroom tư vấn:
Địa chỉ anh/chị đang sống:
Địa chỉ trong thẻ CMND/CCCD:
Nội dung tư vấn
Thanh toán trực tiếpTrả góp
Please leave this field empty.
CN1 : Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương ( Gần khu vui chơi giải trí công viên nước Dĩ An ) – 0967.674.456
CN2 : 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp ( Gần Ủy Ban Nhân Dân P. 12 Quận Gò Vấp ) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3 : Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh ( Gần cầu vượt Linh Xuân ) – 089.8888.618
CN4 : SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P. 26, Q. Q. Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh ( Cách bến xe Miền Đông 500 m ) – 089.8888.816
CN5 : 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương ( gần ngã ba Hài Mỹ ) – 097.515.6879
CN6 : 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế ( Cách bến xe phía nam 300 m ) – 084.984.8668
CN7 : 770 Trường Chinh, P. 15, Q.Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh ( Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8 : 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh ( Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500 m ) – 079.4467.449
CN9 : 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, Thành Phố Hồ Chí Minh ( Cách ngã tư Bình Thái 500 m ) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
Xem thêm: Miếng nối áo ngực 4 móc
CN11 : 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12 : T1 / 60 Thủ Khoa Huân, P. Thuận Giao, TP Thuận An – 097 515 68 79
CN13 : 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
Source: https://thoitrangviet247.com
Category: Áo