Mặc Quần Áo Tiếng Anh Là Gì, 100 Từ Vựng Tiếng Anh Về Quần Áo Phổ Biến Nhất

Thời trang là một chủ đề chưa bao giờ hạ nhiệt trong các cuộc hội thoại tiếng Anh. Nếu bạn là một tín đồ thời trang, chắc chắn bạn không thể bỏ qua bộ từ vựng tiếng Anh về quần áoStep Up sẽ giới thiệu trong bài viết này. 

1. Từ vựng tiếng Anh về quần áo

Thế giới thời trang phong phú bao nhiêu thì những từ vựng chỉ quần áo, phụ kiện cũng đa dạng bấy nhiêu. Việc mua sắm đồ bằng tiếng Anh sẽ dễ dàng hơn nhiều nếu bạn biết tên của những loại quần áo, phụ kiện trong tiếng Anh đấy. Trong tủ đồ của bạn có bao nhiêu món có tên trong danh sách từ vựng tiếng Anh về quần áo dưới đây nhỉ? Hãy cùng khám phá nhé. 

Từ vựng tiếng Anh về các loại áo

Bra: áo lót nữOvercoat: áo măng tôJumper: áo lenT-shirt: áo phôngSweater: áo lenBlouse: áo sơ mi nữCardigan: áo len cài đằng trướcBathrobe: áo choàng tắmDressing gown: áo choàng tắmRaincoat: áo mưaShirt: áo sơ miAnorak: áo khoác có mũHoodie: áo có mũ Tank top: áo ba lỗJacket: áo khoác ngắnPullover: áo len chui đầuLeather jacket: áo khoác daBlazer: áo khoác nam dạng vétTop: áoCrop top: áo ngắn

Từ vựng tiếng Anh về các loại quần

Dress : váy liềnUnderpants : quần lót namTrousers ( a pair of trousers ) : quần dàiThong : quần lót dâySkirt : chân váyPanties : quần lót nữJeans : quần bòBoxer shorts : quần đùi namMini-skirt : váy ngắnShorts : quần soócOveralls : quần yếmPants : quần âu

*

Hand-me-downs: quần áo cũ của họ hàng lớn tuổi hơn để lại cho người quen nhỏ tuổi hơn

Ví dụ:

I don’t think buying more clothes for my first born is a waste at all – our second child will have a lot of hand-me-downs.

Đang xem : Mặc quần áo tiếng anh là gì
( Tôi không nghĩ mua thêm nhiều đồ cho con đầu lòng lại tiêu tốn lãng phí đâu – con thứ của chúng tôi sẽ có rất nhiều đồ cũ để mặc. )

Fashion icon: một biểu tượng trong ngành/giới thời trang

Ví dụ:

Fashion icons are overrated, everyone should not buy whatever they wear to look “iconic”.

( Những hình tượng thời trang được nhìn nhận quá cao, mọi người không nên mua bất kể thứ gì họ mặc chỉ để trở nên thời thượng. )

Dressed to kill: ăn mặc, ăn vận cực kỳ xinh đẹp, lộng lẫy, ấn tượng

Ví dụ:

She totally deserves her title as a prom queen, look at how she dressed to kill.

(Cô ấy hoàn toàn xứng đáng với danh hiệu nữ hoàng buổi tiệc, nhìn cách cô ấy ăn mặc lộng lẫy chưa kìa.)

Classic style: phong cách giản đơn, không bị lỗi mốt qua thời gian

Ví dụ:

Why don’t you go with a t-shirt and blue jeans? Classic style fits you.

Xem thêm : Bottom Tải Game Pokemon Sủng Vật, Vương Quốc Sủng Vật : Liệt Hỏa và Cầu Vồng
( Tại sao bạn không mặc áo phông thun và quần bò nhỉ ? Bạn hợp phong thái đơn thuần lắm. )

A slave to fashion: chỉ một người ám ảnh với việc mua sắm quần áo, một nô lệ của thời trang

Ví dụ:

I think it’s alright to buy clothes you really like, but not to the point you cannot wear all of them and become a slave to fashion.

( Mình nghĩ mua quần áo bạn thực sự thích cũng ổn thôi, nhưng không đến mức bạn không hề mặc hết chúng và thành nô lệ thời trang. )

Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Xem thêm : Phết Là Gì ? Bài Này Chill Phết Nghĩa Là Gì ? Nghĩa Của Từ Phết

3. Bài tập từ vựng tiếng Anh về quần áo

Bài tập: Điền các cụm từ vựng tiếng Anh về quần áo vào các câu dưới đây

Mother, aunt Annie just asked if we had any _______ for her new-born baby. This rainbow jacket is too much, I’m more comfortable with _________. Can you ask Susie for her opinions on what I should wear ? She’s always the one with a _________. Although I’m not a __________, I do think I spend a little too much on clothes I don’t even wear. Bob just bought a snapback because it’s trendy, he does everything to _____________ .

 

Đáp án:

hand-me-downs classic style sense of fashion slave to fashion keep up with fashion

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về quần áo mới và đầy đủ nhất. Step Up mong rằng bạn đã tích lũy thêm nhiều từ vựng sau bài viết này. Bạn hãy đón đọc những bài viết mới về từ vựng theo chủ đề trên Step Up nhé. 

Source: thoitrangviet247.com
Category: Áo

5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết liên quan

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận