SIZE ĐỒ NAM
1. Áo sơ mi nam, áo phông
Cỡ số được tính theo số đo vòng cổ :
Size Mỹ
(inch)
Bạn đang đọc: Quy đổi size
			15
			16
			17
			18
			19
			20
			21
			22
			Size Châu Âu
( inch )
			38
			41
			43
			46
			58
			51
			53
			56
Cỡ số được tính theo số đo vòng ngực :
			Standard size
			S
M
L
XL
			Size Mỹ
			2
			4
			6
			8
			10
			12
			14
			16
			Size Châu Âu
			32
			34
			36
			38
			40
			42
			44
			46
			Size Anh
			6
			8
			10
			12
			14
			16
			18
			20
			Số đo vòng ngực (cm)
			81-85
			86-90
			91-95
			96-100
			101-105
			106-110
			111-115
			116-120
Size áo BOGOSSE
BOGOSSE
SIZE US
CỔ ÁO
BỤNG
NGỰC
			1
			XS
			35.5
			119.38
			128.27
			2
			S
			37.5
			127
			135.89
			3
			M
			39.5
			134.62
			143.51
			4
			L
			41.5
			142.24
			151.13
			5
			XL
			43.5
			151.13
			158.75
			6
			XXL
			45.5
			157.48
			166.37
2. Áo vest:
			Suit Size:
			36
			38
			40
			42
			44
			Chest (cm)
			93
			98
			103
			108
			113
			Shoulder (cm)
			43
			44
			45
			46
			47
			Length (cm)
			75
			75
			76
			76
			76
			Sleeve (cm)
			60
			60
			61
			61
			61
			Waist Size (cm)
			74
			79
			83
			88
			93
			Suit size
			Short
			< 169.5 cm
			 
			 
			 
		
		
			 
			Regular
			169.5-179cm
			 
			 
			 
		
		
			 
			Long
			>179 cm
			 
			 
			 
3. Áo Jaket/Áo khoác

4. Quần nam
			Size Mỹ
			26
			27
			28
			29
			30
			31
			32
			33
			34
			Số đo vòng bụng (cm)
			65–67.5
			67.5-70
			70 –72.5
			72.5 -75
			75 –77.5
			77.5 – 80
			80 -82.5
			82.5 – 85
			85 – 87.5
			Số đo chiều(cm)
			155 -157
			158-160
			161 -163
			164 – 166
			167-169
			170-172
			173-175
			176-178
			179-181
Ký hiệu
Vòng bụng (cm)
Chiều cao (cm)
			30 x 30
			75 – 77.5
			167 – 169
			30 x 32
			75 – 77.5
			173 – 175
			32 x 32
			80 – 82.5
			173 – 175
			32 x 30
			80 – 82.5
			167 – 169
			34 x 30
			85 – 87.5
			167 – 169
			40 x 30
			100 – 102.5
			167 – 169
			40 x 32
			100 – 102.5
			173 – 175
			29 x 32
			72.5 – 75
			173 – 175
			31 x 32
			77.5 – 80
			173 – 175
			33 x 32
			82.5 – 85
			173 – 175
			33 x 32
			82.5 – 85
			173 – 175
			32 x 34
			80 – 82.5
			179 – 181
			30 x 34
			75 – 77.5
			179 – 181
			34 x 32
			85 – 87.5
			173 – 175
			42 x 30
			105 – 107.5
			167 – 169
5. Găng tay nam (đo từ phía dưới bàn tay tới đầu ngón tay giữa):
			Size chuẩn quốc tế
			XS
			S
			M
			L
			XL
			Kích cỡ (inch)
			6
			7
			8
			9
			10
			Kích cỡ (cm)
			15.2
			18.8
			20.3
			22.9
			25.4
6 .Thắt lưng nam (tính từ khóa vào lỗ giữa)
			Size chuẩn quốc tế
			XS
S
M
L
XL
			Kích cỡ (inch)
			70
			75
			80
			85
			90
			95
			100
			105
			110
			Kích cỡ (cm)
			27.5
			29.5
			31.5
			33. 5
			35.5
			37.5
			39.5
			41.5
			43.5
7. Mũ nam (đo xung quanh đầu đến giữa trán)
			Size chuẩn quốc tế
			S
M
L
XL
			Kích cỡ (cm)
			54
			55
			56
			57
			58
			59
			60
			61
			Kích cỡ (inch)
			21.3
			21.7
			22
			22.5
			22.8
			23.2
			23.5
			24
8. Cỡ giày nam
			Size Mỹ
			6
			6.5
			7
			7.5
			8
			8.5
			9
			9.5
			10
			Size Anh
			5.5
			6
			6.5
			7
			7.5
			8
			8.5
			9
			9.5
			Size Châu Âu
			39
			39-40
			40
			40-41
			41
			41-42
			42
			42-43
			43
			Kích cỡ (inch)
			9.25
			9.5
			9.625
			9.75
			9.9375
			10.125
			10.25
			10.4375
			10.5625
			Kích cỡ (cm)
			23.5
			24.1
			24.4
			24.8
			25.4
			25.7
			26
			26.7
			27
SIZE ĐỒ NỮ
1 Áo đầm
			Size chuẩn
			XXS
XS
S
M
L
XL
			Size Mỹ
			0
			2
			4
			6
			8
			10
			12
			14
			Size Anh
			4
			6
			8
			10
			12
			14
			16
			18
			Size Eu
			30
			32
			34
			36
			38
			40
			42
			44
			Size chuẩn
			36
			38
			40
			42
			44
			46
			48
			50
			Cỡ số Mỹ
			Cỡ số Anh
			Cỡ Việt Nam
			Vòng ngực
			Chiều cao
			Vòng eo
			Vòng mông
			(cm)
			(cm)
			(cm)
			(cm)
			S
			6
			74 – 77
			146 – 148
			63 – 65
			80 – 82
			S
			8
			78 – 82
			149 – 151
			65.5 – 66.5
			82.5 – 84.5
			M
			10
			83 – 87
			152 – 154
			67 – 69
			85 – 87
			M
			12
			88 – 92
			155 – 157
			69.5 – 71.5
			87.5 – 89.5
			L
			14
			93 – 97
			158 – 160
			72 – 74
			90 – 92
			L
			16
			98 – 102
			161 – 163
			74.5 – 76.5
			92.5 – 94.5
			XL
			18
			103 – 107
			164 – 166
			77 – 99
			95 – 97
			XL
			20
			108 – 112
			167 – 169
			79.5 – 81.5
			97.5 – 99.5
2 Quần, váy
			Size quốc tế
			23
			24
			25
			26
			27
			28
			29
			30
			31
			32
			33
			Vòngeo (cm)
			58
			61
			64
			66
			66
			71
			74
			76
			79
			81
			84
3 Áo ngực
			Size Mỹ
			30
			32
			34
			36
			38
			40
			42
			44
			Size chuẩn quốctế
			65
			70
			75
			80
			85
			90
			95
			100
			Số đo vòng ngực(cm)
			63 – 67
			68 – 72
			73 – 77
			78 – 82
			83 – 87
			88 – 92
			93 – 97
			98 – 102
4 Găng tay nữ
			Size chuẩn quốc tế
			XS
			S
			M
			L
			XL
			Kích cỡ (inch)
			6
			6.5
			7
			7.5
			8
			Kích cỡ (cm)
			15
			17
			18
			19
			20
5. Cỡ giày nữ
			Size Mỹ
			4.5
			5
			5.5
			6
			6.5
			7
			7.5
			8
			8.5
			Size Anh
			2.5
			3
			3.5
			4
			4.5
			5
			5.5
			6
			7.5
			Size Châu Âu
			35
			35-36
			36
			36-37
			37
			37-38
			38
			38-39
			39
			Kích cỡ (inch)
			8.375
			8.5
			8.75
			8.875
			9.0625
			9.25
			9.375
			9.5
			9.6875
			Kích cỡ (cm)
			21.3
			21.6
			22.2
			22.5
			23
			23.5
			23.8
			24.1
			24.6
6. Áo Jaket/Áo khoác

SIZE ĐỒ TRẺ EM
1. Quần áo trẻ em
Size ký hiệu là M
			Size
			Mới sinh
			3M
			6M
			9M
			12M
			18M
			24M
			Chiều cao (cm)
			Dưới 55cm
			55 – 61
			61 – 67
			67 – 72
			72 – 78
			78 – 83
			83 – 86
			Cân nặng(kg)
			Đến 3.6
			3.6 – 5.7
			5.7 – 7.5
			7.5 – 9.3
			9.3 – 11.1
			11.1 – 12.5
			12.5 – 13.6
Size ký hiệu là T
			Size
			2T
			3T
			4T
			5T
			Chiều cao (cm)
			88 – 93
			93 – 98
			98 – 105
			105 – 111
			Cân nặng (kg)
			13.2 – 14.1
			14.1 – 15.4
			15.4 – 17.2
			17.2 – 19.1
2.Size bé trai
			Bé trai
			XS
			S
			M
			L
			XL
			Size
			4
			5
			6
			7
			8
			10
			12
			14
			16
			18
			Chiều cao (cm)
			101 – 109
			109 – 115
			115 – 120
			120 – 127
			127 – 135
			136 – 143
			143 – 152
			152 – 163
			163 – 165
			166 – 171
			Cân nặng (kg)
			14.7 16.8
			17 – 19
			19 – 21
			22 – 24
			25 – 28
			33
			43
			49
			52
			54
			Vòng ngực (cm)
			58.4
			61
			63.5
			66
			66
			68.6
			71.1
			76.2
			81.3
			85.1
			Eo (cm)
			54.6
			55.9
			57.2
			58.4
			61
			66
			63.5
			71.1
			76.2
			78.7
			Hông (cm)
			58.4
			61
			63.5
			66
			71.1
			73.7
			76.2
			81.3
			86.4
			90.2
3.Size bé gái
			Bé trai
			XS
S
M
L
XL
			Size
			4
			5
			6
			6X
			7
			8
			10
			12
			14
			16
			Chiều cao (cm)
			101 – 109
			109 – 115
			115 – 120
			120 – 127
			128 – 131
			132 – 136
			137 – 141
			142 – 147
			148 – 154
			155 – 159
			Cân nặng (kg)
			14.7 16.8
			17 – 19
			19 – 21
			22 – 24
			27
			30
			33
			38
			43
			50
			Vòng ngực (cm)
			58.4
			61
			63.5
			66
			68.6
			71.1
			74.9
			78.7
			82.6
			86.4
			Eo (cm)
			54.6
			55.9
			57.2
			58.4
			59.7
			61
			63.6
			66
			68.6
			72.4
			Hông (cm)
			58.4
			61
			63.5
			66
			68.6
			71.1
			74.9
			80
			85.1
			88.9
4. Size giầy dép
			Size Mỹ
			1
			2
			3
			4
			5
			6
			7
			8
			9
			10
			Size Châu Âu
			1
			2
			3
			4
			5
			6
			7
			8
			9
			 
			Size VN
			16
			17
			18
			19
			20
			21
			23
			24
			26
			27
SIZE PHỤ KIỆN
Bảng đổi size nhẫn:
			Size Mỹ
			5
			6
			7
			8
			9
			10
			11
			12
			13
			Size Anh
			J
			L
			N
			P
			R
			T
			V
			X
			Z
			Đường kính nhẫn (mm)
			15.7
			16.5
			17.3
			18.2
			18.9
			19.8
			20.6
			21.3
			22.2
			Số đo vòng ngón đeo nhẫn (mm)
			49
			51.5
			54
			56.6
			59.1
			61.6
			64.1
			66.6
69.1
Xem thêm: Sửa quần áo nhanh tại Hà Nội
Cách tính đường kính nhẫn:
Lấy một sợi dây điện nhỏ, quấn quanh ngón tay cần đeo nhẫn, ghi lại sau đó mở ra đo xem được bao nhiêu mm đem chia cho 3,14 thì bạn đã tính ra được đường kính chiếc nhẩn cũa bạn. Chú ý : – Nếu khi thời tiết lạnh ngón tay của bạn có thễ nhỏ hơn thông thường bạn nên cộng thêm cho chu vi là 2 mm còn khi thời tiết nóng thì ngược lại, trừ đi 2 mm. – Trường hợp xương khớp ngón tay của bạn to, thì bạn nên đo chu vi ở gần khớp ( không phải trên khớp ) sao cho khi đeo nhẫn dễ vào nhưng không bị tuột mất .
Source: thoitrangviet247.com 
 Category: Áo