100 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Quần Áo (Clothes) – Advanced IELTS Vocabulary

Bên cạnh chủ đề Ngoại Hình, Tính cách, Các mối quan hệ thì Từ vựng tiếng anh chủ đề quần áo ( Clothes ) là chủ đề tiếp theo SYM English muốn trình làng đến với những bạn. Nếu bạn là tính đồ thời trang và có rất nhiều điều muốn nói về quần áo, và nói bằng tiếng anh thì thì bạn sẽ dùng từ vựng nào để nói về quần áo ? Quần áo trong tiếng Anh là gì ? Có nhứng từ vựng về quần áo nào ? Có những Topic tiếng Anh về quần áo nào ? Từ vựng chủ đề clothes ? 3 luật vàng trong thời trang là gì ? Bạn có đăng do dự tâm lý phải nói như thế nào ?
Đừng lo, trong bài viết này SYM English sẽ giúp bạn biết những từ vựng thường gặp của chủ đề này để những bạn ghi nhớ dễ hơn. Từ vựng cũng đã được dịch chi tiết cụ thể để những bạn hoàn toàn có thể vận dụng thuận tiện hơn .

I. TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO (CLOTHES)

Có rất nhiều từ vựng về quần áo để sử dụng trong văn nói, từ vựng tiếng Anh về phong thái thời trang thì có những từ nào, diễn đạt thế nào ? dùng tính từ miêu tả quần áo trong tiếng Anh như thế nào cho tương thích ,

CLOTHES (QUẦN ÁO)

>>>>Tải bản trọn bộ 500+ từ vựng các chủ đề về quần áo, gia đình, mối quan hệ TẠI ĐÂY

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO (CLOTHES)

  1. cap
  2. cotton blouse / shirt
  3. belt
  4. waistcoat
  5. denim skirt
  6. high-heeled leather boots
  7. earrings
  8. bracelet

9. silk dress
10. short sleeves
11. collar
12. tights
13. necklace
14. ring
15. v-neck sweater
16. button
17. suede * shoes
18. pocket
( * ) suede : leather that is slightly rough to touch and is not shiny – da lộn )

Từ vựng tiếng anh chủ đề quần áo – Các mẫu hính trên quần áo ( patterns) 

Từ vựng tiếng anh chủ đề quần áo - Các mẫu hính trên quần áo

  • Be striped: having a line on a surface that is a different color from the rest of the surface (kẻ sọc) 

  • Be polka-dotted: having one of a large number of small, round spots that are printed in a regular pattern on cloth (chấm bi) 

  • Be patterned: with a design made from repeated lines, shapes, or colours on the surface (có hoạ tiết)

  • Be solid: A solid metal or colour is pure and does not have anything else mixed together with it (vải trơn, không có hoạ tiết) 

  • Be plaid: having a pattern of squares and lines on cloth, or cloth with this pattern (sọc vuông) 

  • Be checked: with a pattern of squares formed by lines of different colours crossing each other (kẻ caro)

Từ vựng tiếng anh chủ đề quần áo – Vải may vá và đan (Fabrics, sewing and knitting)

Từ vựng tiếng anh chủ đề quần áo - Vải may vá và đan

Từ vựng tiếng anh chủ đề quần áo - Vải may vá và đan

  1. knitting needle: a metal stick with a point on the end that is used with another one to knit (kim đan len) 

  2. Pattern: a particular way in which something is done, is organized, or happens (hoạ tiết, kết cấu) 

  3. sewing basket: a box where sewing items are put (rổ đựng đồ may vá)

  4. hook and eye: a device for fastening clothes, consisting of a small bent piece of metal into which a hook fits (móc và khuyên) 

  5. fastener/ snap: a button, zip, or other devices for temporarily joining together the parts of things such as clothes (cái chốt) 

  6. Thread: a very thin fiber (sợi chỉ) 

  7. Pincushion: a small, soft object into which pins can be pushed to keep them safely until you need them(gối cắm kim) 

  8. Thimble: a small cover, usually made of metal or plastic, worn to protect the finger that pushes the needle when sewing (cái đê, dùng để bảo vệ và để đẩy kim khi khâu vá)

  9. Needle: a thin metal pin, used in sewing, that is pointed at one end and has a hole called an eye at the other end for thread (cái kim) 

  10. Safety pin: a pin used for fastening things, especially cloth, which has a round end into which the sharp point fits, so that it is covered and cannot stick into you (ghim băng) 

  11. Pin: a small thin piece of metal with a point at one end, especially used for temporarily holding pieces of cloth together (ghim đính) 

  12. Tape measure: a strip of plastic or metal used for measuring that can be rolled up when not being used (thước mét dây) 

  13. Scissors: a device used for cutting materials such as paper, cloth, and hair, consisting of two sharp blades that are joined in the middle, and two handles with holes to put your fingers through (cái kéo) 

  14. Yarn: thread used for making cloth or for knitting (cuộn len) 

  15. Velcro: a brand name for a type of material that consists of two pieces of cloth that stick together with a system of very small hooks, used to fasten clothes, bags, etc (băng dính gai)

  16. iron-on tape: a type that is able to be fixed to the surface of a fabric by ironing (băng dính là) 

  17. Sewing machine: a machine that is used for joining together pieces of cloth, with a needle that is operated either by turning a handle or by electricity (máy khâu/ máy may) 

  18. dressmaker/ seamstress: someone who makes women’s clothes, especially as a job (thợ may, may đồ cho nữ) 

  19. Tailor: someone whose job is to repair, make, and adjust (= make changes to) clothes, especially someone who makes jackets, trousers, coats, etc. for men (thợ may. may đồ cho nam) 

  20. Stain: a dirty mark on something that is difficult to remove (vết ố) 

  21. To rip/ tear: to pull apart; to tear or be torn violently and quickly (xé, rách) 

  22. missing button: the button that is gone (khuya bị mất) 

  23. Broken zipper: a zipper that is broken (khoá bị hỏng) 

  24. Denim: a thick, strong cotton cloth, often blue in colour, used especially for making jeans (phong cách denim) 

  25. Wool: the soft, thick hair that grows on the bodies of sheep and some other animals (len) 

  26. Leather: animal skin treated in order to preserve it, and used to make shoes, bags, clothes, equipment, etc. (da động vật) 

  27. Linen: strong cloth made from the fibres of the flax plant (chất liệu lanh) 

  28. Polyester: an artificial material that is a kind of plastic, often used for making clothes, bags, tents, etc. (chất vải polyester) 

  29. Silk: a delicate, soft type of cloth made from a thread produced by silkworms, or the thread itself (tơ lụa) 

  30. Cotton: thread or cloth made from the fibres of the cotton plant (chất liệu cotton) 

Từ vựng tiếng anh chủ đề quần áo – Ba luật vàng trong thời trang (three golden rules fof fashion)

Từ vựng tiếng anh chủ đề quần áo -

Fashion expert Alyson Walsh says that every stylish (1) woman should have a ‘capsule wardrobe’ – a timeless collection of clothes for every occasion. This includes a little black dress, the perfect Jeans, a leather handbag, a fine wool jumper, a white shirt, a knee-length skirt, etc. Being stylish is about what suits (2) you and your figure (3). Here are three golden rules:

  • Spend as much as possible on the basics ( your capsule wardrobe ) and don’t worry too much aboutfashionable( 4 ) clothes – you probably won’t wear them after one season .

  • Chooseneutral( 5 ) colors : black, cream, white, and dark blue. Neutrals lookelegant( 6 ) and areversatile ( 7 ) and easy tomatch ( 8 ). Just think of Armani fashions, year after year .

  • A simpleoutfit( 9 ) can betransformed( 10 ) with thelatest( 11 ) fashionaccessories ( 12 ), e. g. a belt .

  • (1) be stylish: attractive and fashionable ( trông thời trang, hấp dẫn )

  • (2) to suit: If somethingsuitsyou, it looks good on you ( tương thích, hợp với dáng vóc / làn da của ai )

  • (3) figure: the shape of the body toàn thân, especially that of a woman ( dáng vóc )

  • (4) be fashionable: popular at the present time ( thời trang, thời thượng ) ( Opposite : unfashionable )

  • (5) be neutral: ( of a color ) not strong or bright. neutral neutral ( trung tính )

  • (6) be elegant: attractive and well designed ( lịch sự )

  • (7) be versatile: having many different uses ( đa tính năng, dùng cho nhiều mục tiêu )

  • (8) to match: look good with something else ( ăn nhập với những món đồ khác )

  • (9) outfit: a set of clothes that you wear together ( phục trang )

  • (10) to transform sth: change sth completely, usually in a positive way ( đổi khác, cải tổ )

  • (11) be latest: new or very recent ( mới nhất )

  • (12) accessory: sth you wear or carry that goes with your clothes, c. g. a bag. latest accessory ( phụ kiện )

II. Từ vựng tiếng anh chủ đề quần áo và cách diễn đạt

WORDS AND EXPRESSIONS ABOUT CLOTHES (TỪ VỰNG VÀ CÁCH DIỄN ĐẠT VỀ QUẦN ÁO)

Clothes can be described as revealing (1), skimpy (2), baggy (3), clingy (4), or chic (5). Sometimes an invitation to a more formal party will ask people to dress in smart-casual (6) clothes. To be dolled (up)/ dressed up / done up to the nines (7) means to be dressed in a very fashionable or very formal way. Some people choose to buy designer (label) (8) clothes but most people prefer to buy clothes more cheaply on the High Street (9). People who can afford to sometimes have clothes made-to-measure (10), but more often people buy their clothes off the peg/ rack (11). 

  • ( 1 ) berevealing

    : showing a lot of close flesh (hở hang) 

  • ( 2 ) beskimpy: short, using little material

  • ( 3 ) bebaggy: loose, e. g. a sweater ( rộng )

  • ( 4 ) beclingy: close-fitting ( ôm, bó )

  • ( 5 ) bechic: modern, stylish ( thời trang, thời thượng )

  • ( 6 )smart-casual: clothes that are informal but clean, tidy, and stylish

  • ( 7 ) bedolled (up)/ dressed up / done up to the nines:to be wearing fashionable or formal clothes for a special occasion ( ăn mặc rất đẹp )

  • ( 8 )designer (label): afamous companythat makesexpensive clothes,bags, etc. and that is a well-knownbrand

  • ( 9 ) beon the High Street: astreetwhere the mostimportant shopsandbusinessesin atownare

  • ( 10 )made-to-measure: made especially for them ( may đo )

  • ( 11 ) beoff the peg/ rack: be ready-made ( bán sẵn )

Từ vựng tiếng anh chủ đề quần áo – Thời trang, cách ăn mặc (being in fashion)

  • Thes e jackets areall the rage. ( very popular, liked by many people : thông dụng )

  • The woman was dressed inthe very latest fashion. ( an extremely fashionable way : thời trang mới nhất )

  • Dresses like this are theheight of fashion. ( very fashionable : đỉnh điểm thời trang )

  • The magazine hasup-to-the-minute fashion articles. ( dealing with the most recent trends : update thời trang mới nhất )

  • The film hasset a new trendfor the silk top the star wore ( started a new fashion : tạo xu thế )

  • Atrend-setteris a person whose style is followed by others ( người tạo xu thế )

  • High heels areon trendthis year ( fashionable : đang hot, là xu thế ) .

  • If you areahead of your time, you have new ideas or opinions before they are fashionable. ( đi trước thời đại )

  • Large handbags are this year’smust-have items. ( thing that everyone wants : vật dụng ai cũng cần có )

  • If a fashion / trendcatches on, it becomes popular ( trở nên thông dụng ) .

  • Aslave to fashionis someone who is strongly inspired by fashion. ( used in a disapproving way : người nghiện thời trang )

OTHER EXPRESSIONS (CÁC CÁCH DIỄN ĐẠT KHÁC)

  • To have a sense of style / have an eye for fashion :have a natural ability about what looks good on someone ( có con mắt thời trang )
  • To dress for the occasion :only wear fancy clothes on special occasions ( chỉ mặc lộng lẫy khi có dịp đặc biệt quan trọng )
  • Be dressed to kill :intentionally wearing clothes that attract sexual attention and admiration ( ăn mặc lôi cuốn ánh nhìn )
  • To take pride in one’s appearance :be proud of one’s appearance ( tự hào về ngoại hình )
  • Be timeless:

    Something that is timeless does not change as the years go past ( vững chắc cùng thời hạn )

  • Hand-me-downs :a piece of clothing that someone has given to a younger person because they no longer want it ( quần áo mặc lại của anh / chị )

Nguồn tìm hiểu thêm :

  • Oxford word skills Intermediate
  • Vocabulary in use Advanced
  • Longman photo dictionary of American English

Trên đây, SYM English đã ra mắt cho bạn những từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo, bạn hoàn toàn có thể vận dụng những cụm từ này vào trong tiếp xúc tiếng Anh hằng ngày. Đừng quên đón đọc những bài viết tiếp theo của chúng tôi để update những kiến thức và kỹ năng tiếng Anh hữu dụng bạn nhé !
Trong quy trình sử dụng tài liệu của SYM, những bạn có góp ý hoặc cần tương hỗ những bạn hoàn toàn có thể liên hệ Fanpage SYM English để nhận tương hỗ nhanh nhất từ SYM .

Để có thêm nhiều tài liệu học IELTS hơn các bạn vào Group Facebook để tải!

Đăng ký kênh youtube : https://bit.ly/dang-ky-kenh-SYM để xem nhiều video có ích giúp bạn tăng band điểm cao hơn .
SYM English chúc bạn học IELTS thật tốt .
Ms. Nguyen Thi Thu Huong, IELTS 8.0 .

Source: https://thoitrangviet247.com
Category: Áo

Rate this post

Bài viết liên quan

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận