áo dài trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Mẹ mặc một cái áo dài và bới tóc lên.

You’d wear that long dress and put your hair up.

OpenSubtitles2018. v3

Tại sao người Pha-ri-si làm những hộp kinh lớn hơn và tua áo dài hơn?

Why do the Pharisees enlarge their scripture-containing cases and lengthen the fringes on their garments?

jw2019

Và bà đã làm tất cả những việc này trong trang phục truyền thống thời đó, áo dài.

And all this in the customary dress of her day, floor- length gowns.

QED

Cụ mặc áo dài trắng.

He is dressed in white garments.

jw2019

Họ cũng “rủ tua áo dài hơn”.

Also, they “lengthen the fringes of their garments.”

jw2019

Mỗi giờ ông đều mặc một áo dài khác nhau.

She appears eleven times in different clothing.

WikiMatrix

Ông có cái nào tay áo dài hơn không?

Have you one with longer sleeves?

OpenSubtitles2018. v3

Em mặc cái áo dài như vậy cho đến hết ngày.

She stayed dressed in her gown for the rest of the day.

LDS

“Những kẻ mặc áo dài trắng đó là ai?”

“What are these which are arrayed in white?”

LDS

Như Sứ Đồ Giăng đã viết: “Những kẻ mặc áo dài trắng đó là ai?

As the Apostle John wrote: “What are these which are arrayed in white robes?

LDS

Áo dài trong được may như thế nào?

How was such a garment made ?

jw2019

Nó thật ra là toga ( cái áo dài xưa of người La Mã ), thưa thầy.

It’s actually a toga, sir .

OpenSubtitles2018. v3

Phải nói là tôi rất là vinh dự khi anh mặc một chiếc áo dài truyền thống.

I must say, I’m quite honored that you’re wearing a traditional long gown.

OpenSubtitles2018. v3

Chiếc váy của tôi bị gió thổi bay và có tay áo dài màu hồng.

My dress was billowing and had long pink sleeves.

WikiMatrix

Aphrodite trả lời rằng họ phải đập ngực và xé áo dài.

Aphrodite replies that they must beat their breasts and tear their tunics.

WikiMatrix

Thấy anh ngày nào cũng mặc áo dài tay

Everyday you wear long sleeves

OpenSubtitles2018. v3

Ở Rome cổ kính, cậu sẽ cần một cái áo dài và dĩ nhiên, một thanh gươm.

It’s very ancient Rome, you’ll need a toga, of course, a sword.

OpenSubtitles2018. v3

À, cô ấy rất mạnh tay với cái áo dài.

Well, she was very violent with the gown.

OpenSubtitles2018. v3

Tại sao các lính La Mã rất muốn có áo dài trong của Chúa Giê-su?

What made Jesus’ inner garment so desirable to the Roman soldiers?

jw2019

• Tại sao các lính La Mã rất muốn có áo dài trong của Chúa Giê-su?

• Why did Roman soldiers view Jesus’ inner garment as desirable?

jw2019

Nhưng rồi… ông ta lấy ra áo dài của Caesar, đẫm máu.

But then… he pulls out Caesar’s toga, all covered in blood.

OpenSubtitles2018. v3

Bất cứ khi nào tôi khoác lên cái áo dài Trung Hoa, tôi thấy mình là người Hoa.

The minute I put on a Chinese frock, I feel Chinese.

OpenSubtitles2018. v3

Vào thế kỷ 17, người ta bắt đầu mặc áo gi lê dài ở dưới áo khoác dài.

In the 17th century, a long inner coat called a waistcoat came to be worn under the usual long coat.

jw2019

Áo dài – Trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam

VietnamJournal – Vietnamese Traditional Costumes

WikiMatrix

Rate this post

Bài viết liên quan

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận